Đọc nhanh: 简谱 (giản phả). Ý nghĩa là: nhạc số (1, 2,3, 4, 5, 6, 7 thay cho đồ, rê, mi, pha, sol, la, si); nhạc giản phổ; giản phổ.
Ý nghĩa của 简谱 khi là Danh từ
✪ nhạc số (1, 2,3, 4, 5, 6, 7 thay cho đồ, rê, mi, pha, sol, la, si); nhạc giản phổ; giản phổ
用阿拉伯数字1、2、3、4、5、6、7及附加符号做音符的乐谱
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 简谱
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 联合国 是 联合国 组织 的 简称
- Liên Hợp Quốc là tên viết tắt của Tổ chức Liên Hợp Quốc.
- 国际足联 是 FIFA 的 简称
- Liên đoàn bóng đá quốc tế là cách gọi tắt của “FIFA”.
- 植物 图谱
- tập tranh ảnh tư liệu về thực vật.
- 就 凭 你 一个 人 吗 ? 哈哈哈 简直 是 笑 掉牙
- Chỉ dựa vào một mình cậu ư? Cười rụng răng mất thôi.
- 别 在 这 摆谱 啊
- Đừng làm ra vẻ ở đây.
- 这首 歌词 简单
- Lời bài hát này đơn giản.
- 家谱 祖先 录 ; 家族 树
- Ghi chép tổ tiên gia phả; cây gia đình
- 这 本书 简直 让 人 爱不释手
- Cuốn sách này quả thực khiến người ta say mê.
- 他 的 脾气 简直 不堪 忍受
- Tính cách của anh ấy quả thật không thể chịu đựng được.
- 我们 简称 它 为 中医
- Chúng tôi gọi tắt nó là “Y học cổ truyền”.
- 清华大学 简称 为 清华
- Đại học Thanh Hoa gọi tắt là "Thanh Hoa".
- 他 修剪 的 罗莎 · 帕克斯 灌木 像 简直 绝 了
- Công viên hoa hồng của ông là ngôi sao thực sự.
- 简易 公路
- đường lộ thô sơ.
- 我 想 买 《 川菜 菜谱 》
- Tôi muốn mua sách dạy nấu ăn món Tứ Xuyên.
- 电话卡 安装 很 简单
- Việc cài đặt sim rất đơn giản.
- 光谱 计
- quang phổ kế
- 五 音符 在 简谱 中为 6
- "Năm" trong giản phổ là 6.
- 六 是 简谱 中 的 一个 音符
- "Lục" là một nốt trong ký hiệu âm nhạc.
- 经验 不能 简单 抄袭
- Kinh nghiệm không thể bắt chước đơn giản.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 简谱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 简谱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm简›
谱›