Hán tự: 谓
谓 là gì?: 谓 (vị). Ý nghĩa là: nói; bảo, xưng hô; gọi là, vị ngữ. Ví dụ : - 他所谓的“新闻“,我早就知道了。 " Tin tức " mà anh ấy nói, tôi đã biết từ lâu rồi.. - 这个办法可谓是一举两得了。 Cách này có thể nói là một múi tên trúng hai đích.. - 他现在可谓成功名就。 Anh ấy bây giờ có thể nói là công thành danh toại.
Ý nghĩa của 谓 khi là Động từ
✪ nói; bảo
说;用话来陈述意思
- 他 所谓 的 新闻 , 我 早就 知道 了
- " Tin tức " mà anh ấy nói, tôi đã biết từ lâu rồi.
- 这个 办法 可谓 是 一举两得 了
- Cách này có thể nói là một múi tên trúng hai đích.
- 他 现在 可谓 成功 名 就
- Anh ấy bây giờ có thể nói là công thành danh toại.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ xưng hô; gọi là
称呼; 叫做
- 这种 艺术 , 现在 谓之 版画
- Loại nghệ thuật này, hiện nay được gọi là " tranh khắc bản ".
- 何谓 真正 的 友谊
- Điều gì được gọi là tình bạn chân chính?
- 此之谓 形式 主意
- Đây được gọi là chủ nghĩa hình thức.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 谓 khi là Danh từ
✪ vị ngữ
语法中指谓语
- 这个 句子 的 谓语 是 动词
- Vị ngữ của câu này là động từ.
- 我们 在 学习 谓语 的 用法
- Chúng ta đang học cách sử dụng vị ngữ.
- 这个 句子 是 主谓结构
- Câu này là cấu trúc chủ vị.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谓
- 他 对 所谓 的 流行歌曲 很感兴趣
- Anh ấy rất quan tâm đến những bài hát phổ biến được gọi là "流行歌曲".
- 称谓语 可以 分为 亲属称谓 语 和 社会 称谓语
- Ngôn ngữ xưng hô có thể chia thành ngôn ngữ xưng hô thân thuộc và xã hội.
- 有 几种 不同 的 称谓
- Có nhiều loại danh hiệu không giống nhau.
- 他们 对 安全 问题 采取 无所谓 的 态度
- Họ có thái độ thờ ơ đối với các vấn đề an ninh.
- 这种 艺术 , 现在 谓之 版画
- Loại nghệ thuật này, hiện nay được gọi là " tranh khắc bản ".
- 兄弟 是 他们 友谊 的 称谓
- Anh em là kiểu xưng hô thể hiện tình bạn giữa họ.
- 你 去 也罢 , 留 也罢 , 我 都 无所谓
- Bạn đi cũng được, ở lại cũng được, tôi không quan tâm.
- 他 现在 可谓 成功 名 就
- Anh ấy bây giờ có thể nói là công thành danh toại.
- 商店 所谓 特卖 , 其实 有些 是 商人 出 清 库存 货品 的 手段
- Cái gọi là bán hàng đặc biệt thực chất là một cách để người bán giải phóng hàng tồn kho.
- 何谓 灵感
- cái gì gọi là linh cảm?
- 这个 办法 可谓 是 一举两得 了
- Cách này có thể nói là một múi tên trúng hai đích.
- 我 只是 来谈 体会 , 无所谓 辅导
- tôi đến là để nói những thể hội của mình, không thể nói là phụ đạo.
- 她 的 厨艺 可谓 一流
- Kỹ năng nấu nướng của cô ấy có thể nói là hàng đầu.
- 搭 上 性命 我 也 无所谓
- Mất mạng tôi cũng không sao cả.
- 婚姻 是 个人 的 感觉 , 无所谓 对错
- Hôn nhân là cảm xúc cá nhân, không thể nói đúng sai.
- 这 本书 可谓 经典
- Cuốn sách này có thể nói là kinh điển.
- 何谓 幸福
- cái gì gọi là hạnh phúc?
- 何谓 人造卫星
- thế nào gọi là vệ tinh nhân tạo?
- 此之谓 形式 主意
- Đây được gọi là chủ nghĩa hình thức.
- 爱 你 , 所以 才 吃醋 。 如果 没有 爱 , 那么 无论 你 做 什么 我 也 无所谓 了
- Vì yêu em, nên mới ghen. Nếu không yêu, thì dù em có làm gì cũng chẳng sao cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm谓›