真可谓是 zhēn kěwèi shì

Từ hán việt: 【chân khả vị thị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "真可谓是" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chân khả vị thị). Ý nghĩa là: Có thể nói là.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 真可谓是 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 真可谓是 khi là Động từ

Có thể nói là

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真可谓是

  • - zhè 小家伙 xiǎojiāhuo 真是 zhēnshi 可爱 kěài de 东西 dōngxī

    - Nhóc này đúng là cái đồ đáng yêu!

  • - 这个 zhègè 笑话 xiàohua 真是太 zhēnshitài 可笑 kěxiào le

    - Câu chuyện cười này thật sự rất vui nhộn.

  • - 可不是 kěbúshì 时间 shíjiān 过得 guòdé 真快 zhēnkuài

    - Còn phải nói, thời gian trôi nhanh lắm.

  • - lùn 庄稼活 zhuāngjiahuó 真是 zhēnshi hǎo shì

    - bàn về công việc đồng áng thì anh ta đúng là một tay cự phách

  • - gàn 农活 nónghuó 真是 zhēnshi 一把手 yībǎshǒu

    - làm công việc đồng áng, chị ấy quả là một tay cừ.

  • - 要说 yàoshuō 干活儿 gànhuóer 真是 zhēnshi 一把手 yībǎshǒu

    - bàn về làm việc thì anh ấy quả là một tay cừ.

  • - 结婚 jiéhūn 三次 sāncì 丈夫 zhàngfū dōu 不幸 bùxìng 死去 sǐqù zhēn 可说是 kěshuōshì 红颜薄命 hóngyánbómìng

    - Cô ấy đã kết hôn ba lần và chồng cô ấy không may qua đời, thật đúng là hồng nhan bạc mệnh

  • - zhè 可是 kěshì zhēn 金白银 jīnbáiyín

    - Đây là vàng thật, bạc thật.

  • - 哇塞 wāsāi 真是 zhēnshi 不可思议 bùkěsīyì

    - Ôi, thật không thể tin nổi!

  • - 这个 zhègè 办法 bànfǎ 可谓 kěwèi shì 一举两得 yījǔliǎngde le

    - Cách này có thể nói là một múi tên trúng hai đích.

  • - 可以 kěyǐ 保证 bǎozhèng shuō 的话 dehuà dōu shì 真情 zhēnqíng

    - Tôi có thể đảm bảo rằng lời anh ra nói ra đều là sự thật.

  • - 真是 zhēnshi 可悲 kěbēi de 爱哭鬼 àikūguǐ

    - Thật là một đứa trẻ khóc nhè đáng thương.

  • - de 行为 xíngwéi 真是 zhēnshi 不可理喻 bùkělǐyù

    - Hành vi của anh ấy thật vô lý.

  • - 这件 zhèjiàn shì 真是 zhēnshi 不可思议 bùkěsīyì è

    - Chuyện này thật là không thể tin được ấy!

  • - zhè 真是 zhēnshi 阴谋论 yīnmóulùn a

    - Đó hoàn toàn là thuyết âm mưu.

  • - 可谓 kěwèi shì 一举两得 yījǔliǎngde le

    - Có thể nói là một mũi tên trúng hai đích.

  • - 什么 shénme shì 所谓 suǒwèi de 真爱 zhēnài

    - Cái gọi là tình yêu đích thực là gì?

  • - 这个 zhègè 项目 xiàngmù 可谓 kěwèi shì 一箭双雕 yījiànshuāngdiāo

    - Dự án này có thể được mô tả là “một mũi tên trúng hai đích”.

  • - 别看 biékàn 长得 zhǎngde chǒu shì 我们 wǒmen 学习 xuéxí de 才子 cáizǐ 真是 zhēnshi 人不可貌 rénbùkěmào xiāng

    - Đừng nhìn anh ấy xấu trai, nhưng anh ấy là một người tài, thật là không nên đánh giá con người qua vẻ bề ngoài.

  • - zhè 只是 zhǐshì 一件 yījiàn 小事 xiǎoshì 而已 éryǐ 一次 yīcì yòu 一次 yīcì zhēn 忍不住 rěnbuzhù le

    - Đây chỉ là một việc nhỏ mà thôi nhưng ấy cứ hết lần này đến lần khác la mắng tôi, thật không chịu nổi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 真可谓是

Hình ảnh minh họa cho từ 真可谓是

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真可谓是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:AMYO (日一卜人)
    • Bảng mã:U+662F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丶フ丨フ一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVWB (戈女田月)
    • Bảng mã:U+8C13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao