Đọc nhanh: 真可谓是 (chân khả vị thị). Ý nghĩa là: Có thể nói là.
Ý nghĩa của 真可谓是 khi là Động từ
✪ Có thể nói là
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真可谓是
- 这 小家伙 真是 个 可爱 的 东西
- Nhóc này đúng là cái đồ đáng yêu!
- 这个 笑话 真是太 可笑 了
- Câu chuyện cười này thật sự rất vui nhộn.
- 可不是 , 时间 过得 真快
- Còn phải nói, thời gian trôi nhanh lắm.
- 论 庄稼活 , 他 可 真是 个 好 把 势
- bàn về công việc đồng áng thì anh ta đúng là một tay cự phách
- 她 干 农活 可 真是 一把手
- làm công việc đồng áng, chị ấy quả là một tay cừ.
- 要说 干活儿 , 他 可 真是 一把手
- bàn về làm việc thì anh ấy quả là một tay cừ.
- 她 结婚 三次 丈夫 都 不幸 死去 真 可说是 红颜薄命
- Cô ấy đã kết hôn ba lần và chồng cô ấy không may qua đời, thật đúng là hồng nhan bạc mệnh
- 这 可是 真 金白银
- Đây là vàng thật, bạc thật.
- 哇塞 , 真是 不可思议 !
- Ôi, thật không thể tin nổi!
- 这个 办法 可谓 是 一举两得 了
- Cách này có thể nói là một múi tên trúng hai đích.
- 我 可以 保证 , 他 说 的话 都 是 真情
- Tôi có thể đảm bảo rằng lời anh ra nói ra đều là sự thật.
- 真是 个 可悲 的 爱哭鬼
- Thật là một đứa trẻ khóc nhè đáng thương.
- 他 的 行为 真是 不可理喻
- Hành vi của anh ấy thật vô lý.
- 这件 事 真是 不可思议 呃 !
- Chuyện này thật là không thể tin được ấy!
- 这 可 真是 阴谋论 啊
- Đó hoàn toàn là thuyết âm mưu.
- 可谓 是 一举两得 了
- Có thể nói là một mũi tên trúng hai đích.
- 什么 是 所谓 的 真爱 ?
- Cái gọi là tình yêu đích thực là gì?
- 这个 项目 可谓 是 一箭双雕
- Dự án này có thể được mô tả là “một mũi tên trúng hai đích”.
- 别看 他 长得 丑 , 可 他 是 我们 学习 的 才子 , 真是 人不可貌 相
- Đừng nhìn anh ấy xấu trai, nhưng anh ấy là một người tài, thật là không nên đánh giá con người qua vẻ bề ngoài.
- 这 只是 一件 小事 而已 可 他 一次 又 一次 骂 我 真 忍不住 了
- Đây chỉ là một việc nhỏ mà thôi nhưng ấy cứ hết lần này đến lần khác la mắng tôi, thật không chịu nổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 真可谓是
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 真可谓是 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm可›
是›
真›
谓›