不谓 bù wèi

Từ hán việt: 【bất vị】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "不谓" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bất vị). Ý nghĩa là: không thể nói; khó thể nói (dùng trước những từ mang ý phủ định lúc đó có nghĩa là phải nói là), không ngờ; nào ngờ; chẳng ngờ. Ví dụ : - nhiệm vụ không thể nói là không nặng nề. - thời gian phải nói là dài. - 。 từ khi xa cách, cho rằng không có ngày gặp lại, nào ngờ nay lại trùng phùng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 不谓 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 不谓 khi là Động từ

không thể nói; khó thể nói (dùng trước những từ mang ý phủ định lúc đó có nghĩa là phải nói là)

不能说(用于表示否定的语词前面)

Ví dụ:
  • - 任务 rènwù 不谓 bùwèi 不重 bùzhòng

    - nhiệm vụ không thể nói là không nặng nề

  • - 时间 shíjiān 不谓 bùwèi 不长 bùzhǎng

    - thời gian phải nói là dài

không ngờ; nào ngờ; chẳng ngờ

不料;没想到

Ví dụ:
  • - 离别 líbié 以来 yǐlái 以为 yǐwéi 相见 xiāngjiàn 不谓 bùwèi jīn yòu 重逢 chóngféng

    - từ khi xa cách, cho rằng không có ngày gặp lại, nào ngờ nay lại trùng phùng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不谓

  • - 亚洲各国 yàzhōugèguó 文化 wénhuà 不同 bùtóng

    - Văn hóa của các quốc gia châu Á khác nhau.

  • - 我扎 wǒzhā 不好 bùhǎo 还是 háishì lái zhā ba

    - Tôi buộc không tốt, hay là bạn đến buộc đi.

  • - 桌面 zhuōmiàn píng 不平 bùpíng jiù 看活 kànhuó de 粗细 cūxì

    - mặt bàn nhẵn hay không là do tay nghề khéo hay vụng.

  • - 这个 zhègè 天平 tiānpíng 平衡 pínghéng

    - Cái cân này không cân bằng.

  • - 消除 xiāochú 心中 xīnzhōng de 不平 bùpíng

    - làm tiêu tan nỗi bất bình trong lòng

  • - yǒu 几种 jǐzhǒng 不同 bùtóng de 称谓 chēngwèi

    - Có nhiều loại danh hiệu không giống nhau.

  • - zuò 无谓 wúwèi de 争论 zhēnglùn

    - không tranh luận vô nghĩa.

  • - 不管 bùguǎn rèn 认识 rènshí dōu 无所谓 wúsuǒwèi

    - Cậu quen anh ta hay không không quan trọng.

  • - 离别 líbié 以来 yǐlái 以为 yǐwéi 相见 xiāngjiàn 不谓 bùwèi jīn yòu 重逢 chóngféng

    - từ khi xa cách, cho rằng không có ngày gặp lại, nào ngờ nay lại trùng phùng.

  • - 时间 shíjiān 不谓 bùwèi 不长 bùzhǎng

    - thời gian phải nói là dài

  • - 任务 rènwù 不谓 bùwèi 不重 bùzhòng

    - nhiệm vụ không thể nói là không nặng nề

  • - 只要 zhǐyào 惹麻烦 rěmáfan 哪儿 nǎér dōu 无所谓 wúsuǒwèi

    - Chỉ cần cậu không gây rắc rối thì việc cậu đi đâu với tôi không quan trọng.

  • - zhè 世上 shìshàng 没有 méiyǒu 所谓 suǒwèi de 天才 tiāncái 没有 méiyǒu 不劳而获 bùláoérhuò de 回报 huíbào

    - Không có thứ gì được gọi là một thiên tài trong thế giới này, cũng không có thành quả nào không cần tới sự nỗ lực.

  • - 这种 zhèzhǒng 所谓 suǒwèi de 减价 jiǎnjià 商品 shāngpǐn 只不过 zhǐbùguò shì 骗局 piànjú

    - Cái gọi là giảm giá sản phẩm này chẳng qua là một trò lừa đảo lớn.

  • - 那些 nèixiē 所谓 suǒwèi de 道理 dàoli 不过 bùguò shì 娓娓动听 wěiwěidòngtīng de 空谈 kōngtán

    - những chuyện đó chẳng qua chỉ là nói linh tinh cho vui tai.

  • - 看到 kàndào yǒu 困难 kùnnán dōu 不愿 bùyuàn 帮助 bāngzhù zhè 就是 jiùshì 所谓 suǒwèi de 朋友 péngyou

    - Cứ hễ khi bạn gặp khó khăn họ đều không muốn giúp đỡ, đó là những người mà bạn coi là bạn bè đấy.

  • - 这是 zhèshì 所谓 suǒwèi de 优秀 yōuxiù 运动员 yùndòngyuán ma lián 基本 jīběn de 技能 jìnéng zuò 不到 búdào

    - Đây được gọi là vận động viên xuất sắc sao? Ngay cả kĩ năng cơ bản cũng làm không xong.

  • - 他们 tāmen 没有 méiyǒu jiǔ le 这个 zhègè 其实 qíshí duì dào 无所谓 wúsuǒwèi 因为 yīnwèi 喝酒 hējiǔ

    - Họ đã hết rượu, điều đó với tôi không quan trọng vì tôi không uống rượu.

  • - 有没有 yǒuméiyǒu 高中 gāozhōng 文凭 wénpíng duì 无所谓 wúsuǒwèi 世界 shìjiè shàng 没有 méiyǒu 什么 shénme 不能 bùnéng gàn de

    - Với anh ấy, việc có bằng tốt nghiệp trung học hay không không quan trọng, không có gì trên đời mà anh ấy không thể làm được.

  • - 由于 yóuyú 时间 shíjiān suǒ xiàn suī jiǎng le hǎo 半天 bàntiān hái 觉得 juéde 言不尽意 yánbùjìnyì 很想 hěnxiǎng 继续 jìxù 讲下去 jiǎngxiàqù

    - Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 不谓

Hình ảnh minh họa cho từ 不谓

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不谓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Wèi
    • Âm hán việt: Vị
    • Nét bút:丶フ丨フ一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVWB (戈女田月)
    • Bảng mã:U+8C13
    • Tần suất sử dụng:Rất cao