Hán tự: 喂
Đọc nhanh: 喂 (uy). Ý nghĩa là: này; a lô, nuôi; chăn nuôi; cho ăn, bón; đút. Ví dụ : - 喂,你上哪儿去? Này, cậu đi đâu đấy?. - 喂,听到我说话了吗? Này, bạn có nghe tôi nói không?. - 我给牛喂草了。 Tôi cho bò ăn cỏ.
Ý nghĩa của 喂 khi là Thán từ
✪ này; a lô
表示打招呼(比较随便)
- 喂 , 你 上 哪儿 去
- Này, cậu đi đâu đấy?
- 喂 , 听到 我 说话 了 吗 ?
- Này, bạn có nghe tôi nói không?
Ý nghĩa của 喂 khi là Động từ
✪ nuôi; chăn nuôi; cho ăn
给动物吃东西;饲养
- 我 给 牛 喂草 了
- Tôi cho bò ăn cỏ.
- 你 能 帮 我 喂狗 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi cho chó ăn không?
✪ bón; đút
把食物;药物等送进别人嘴里
- 孩子 大 了 , 不用 人 喂 了
- Trẻ lớn rồi, không cần ai bón nữa.
- 她 把 米饭 喂给 孩子 吃
- Cô ấy bón cơm cho đứa trẻ ăn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 喂
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 她 喂养 几只 鸟
- Cô ấy nuôi vài con chim.
- 父母 喂养 孩子
- Cha mẹ nuôi nấng con cái.
- 他 把 哺 喂给 了 孩子
- Anh ấy bón cơm búng cho đứa trẻ.
- 妈妈 在 给 宝宝 喂奶
- Mẹ đang cho em bé bú.
- 莉迪亚肯 母乳喂养 他 真 好
- Thật tuyệt khi Lydia đang cho anh ta bú.
- 她 总是 先 把 孩子 们 喂饱
- Cô ấy luôn cho các con ăn no trước.
- 她 看 小猫 , 喂 它 吃饭
- Cô ấy trông mèo con và cho nó ăn.
- 我们 喂养 小狗
- Chúng tôi nuôi chó con.
- 她 把 米饭 喂给 孩子 吃
- Cô ấy bón cơm cho đứa trẻ ăn.
- 她 在 农场 喂养 羊
- Cô ấy nuôi cừu trên trang trại.
- 断粮 绝草 ( 草 : 特指 喂 马 的 草料 )
- lương thảo cạn kiệt; hết sạch lương thảo.
- 他用 菜 帮儿 喂猪
- Anh ấy dùng lá rau già chăn lợn.
- 你 能 帮 我 喂狗 吗 ?
- Bạn có thể giúp tôi cho chó ăn không?
- 厨师 把 几块 碎肉 喂 了 狗
- Người đầu bếp cho chó ăn vài miếng thịt vụn.
- 橡子 可以 用来 喂 松鼠
- Hạt sồi có thể dùng để cho sóc ăn.
- 她 喂养 一只 猫
- Cô ấy nuôi một con mèo.
- 喂 , 汽车 开 慢点儿 嘛 !
- Này, lái xe chậm lại một chút đi!
- 艸 可以 喂 动物
- Rơm có thể cho động vật ăn.
- 喂 , 你 上 哪儿 去
- Này, cậu đi đâu đấy?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 喂
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm喂›