wèi

Từ hán việt: 【uy】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (uy). Ý nghĩa là: này; a lô, nuôi; chăn nuôi; cho ăn, bón; đút. Ví dụ : - ? Này, cậu đi đâu đấy?. - ? Này, bạn có nghe tôi nói không?. - 。 Tôi cho bò ăn cỏ.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 HSK 4 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thán từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Thán từ

này; a lô

表示打招呼(比较随便)

Ví dụ:
  • - wèi shàng 哪儿 nǎér

    - Này, cậu đi đâu đấy?

  • - wèi 听到 tīngdào 说话 shuōhuà le ma

    - Này, bạn có nghe tôi nói không?

Ý nghĩa của khi là Động từ

nuôi; chăn nuôi; cho ăn

给动物吃东西;饲养

Ví dụ:
  • - gěi niú 喂草 wèicǎo le

    - Tôi cho bò ăn cỏ.

  • - néng bāng 喂狗 wèigǒu ma

    - Bạn có thể giúp tôi cho chó ăn không?

bón; đút

把食物;药物等送进别人嘴里

Ví dụ:
  • - 孩子 háizi le 不用 bùyòng rén wèi le

    - Trẻ lớn rồi, không cần ai bón nữa.

  • - 米饭 mǐfàn 喂给 wèigěi 孩子 háizi chī

    - Cô ấy bón cơm cho đứa trẻ ăn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 村子 cūnzi 家家 jiājiā 喂猪 wèizhū 养鸡 yǎngjī

    - trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.

  • - 喂养 wèiyǎng 几只 jǐzhī niǎo

    - Cô ấy nuôi vài con chim.

  • - 父母 fùmǔ 喂养 wèiyǎng 孩子 háizi

    - Cha mẹ nuôi nấng con cái.

  • - 喂给 wèigěi le 孩子 háizi

    - Anh ấy bón cơm búng cho đứa trẻ.

  • - 妈妈 māma zài gěi 宝宝 bǎobǎo 喂奶 wèinǎi

    - Mẹ đang cho em bé bú.

  • - 莉迪亚肯 lìdíyàkěn 母乳喂养 mǔrǔwèiyǎng zhēn hǎo

    - Thật tuyệt khi Lydia đang cho anh ta bú.

  • - 总是 zǒngshì xiān 孩子 háizi men 喂饱 wèibǎo

    - Cô ấy luôn cho các con ăn no trước.

  • - kàn 小猫 xiǎomāo wèi 吃饭 chīfàn

    - Cô ấy trông mèo con và cho nó ăn.

  • - 我们 wǒmen 喂养 wèiyǎng 小狗 xiǎogǒu

    - Chúng tôi nuôi chó con.

  • - 米饭 mǐfàn 喂给 wèigěi 孩子 háizi chī

    - Cô ấy bón cơm cho đứa trẻ ăn.

  • - zài 农场 nóngchǎng 喂养 wèiyǎng yáng

    - Cô ấy nuôi cừu trên trang trại.

  • - 断粮 duànliáng 绝草 juécǎo ( cǎo 特指 tèzhǐ wèi de 草料 cǎoliào )

    - lương thảo cạn kiệt; hết sạch lương thảo.

  • - 他用 tāyòng cài 帮儿 bāngér 喂猪 wèizhū

    - Anh ấy dùng lá rau già chăn lợn.

  • - néng bāng 喂狗 wèigǒu ma

    - Bạn có thể giúp tôi cho chó ăn không?

  • - 厨师 chúshī 几块 jǐkuài 碎肉 suìròu wèi le gǒu

    - Người đầu bếp cho chó ăn vài miếng thịt vụn.

  • - 橡子 xiàngzǐ 可以 kěyǐ 用来 yònglái wèi 松鼠 sōngshǔ

    - Hạt sồi có thể dùng để cho sóc ăn.

  • - 喂养 wèiyǎng 一只 yīzhī māo

    - Cô ấy nuôi một con mèo.

  • - wèi 汽车 qìchē kāi 慢点儿 màndiǎner ma

    - Này, lái xe chậm lại một chút đi!

  • - cǎo 可以 kěyǐ wèi 动物 dòngwù

    - Rơm có thể cho động vật ăn.

  • - wèi shàng 哪儿 nǎér

    - Này, cậu đi đâu đấy?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 喂

Hình ảnh minh họa cho từ 喂

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 喂 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+9 nét)
    • Pinyin: Wéi , Wèi
    • Âm hán việt: Uy , , Uỷ
    • Nét bút:丨フ一丨フ一丨一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RWMV (口田一女)
    • Bảng mã:U+5582
    • Tần suất sử dụng:Cao