Đọc nhanh: 主谓句 (chủ vị câu). Ý nghĩa là: mệnh đề chủ ngữ, câu chủ ngữ.
Ý nghĩa của 主谓句 khi là Danh từ
✪ mệnh đề chủ ngữ
subject-predicate clause
✪ câu chủ ngữ
subject-predicate sentence
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 主谓句
- 我 弟弟 唱 他 几句
- Em trai tôi hát vài câu.
- 达尔文主义
- chủ nghĩa Đác-uyn; thuyết Đác-uyn.
- 姐妹 偶尔 拌 几句
- Chị em thỉnh thoảng cãi vài câu.
- 巴伐利亚 公主 露西
- Công chúa Lucie của Bavaria.
- 附带 声明 一句
- nói thêm một câu
- 她 哥哥 是 一名 主持人
- Anh trai cô là một người dẫn chương trình.
- 公主 亲 了 一只 拉布拉多 犬
- Một công chúa hôn một con labrador.
- 苏联 是 社会主义 国家
- Liên Xô là một nước xã hội chủ nghĩa.
- 华沙 的 道格拉斯 君主 银行
- Monarch Douglas ở Warsaw.
- 河防 主力
- chủ lực phòng ngự Hoàng Hà
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 你 倒 是 说句话 呀 !
- Anh hãy nói một câu gì đi!
- 主力 兵团
- binh đoàn chủ lực
- 哪个 敢 在 主母 面前 多言 半句 ?
- Ai dám nói nhiều trước mặt cô chủ?
- 此之谓 形式 主意
- Đây được gọi là chủ nghĩa hình thức.
- 这句 话 的 谓语 是 吃饭
- Vị ngữ của câu này là "ăn cơm."
- 这个 句子 是 主谓结构
- Câu này là cấu trúc chủ vị.
- 这个 句子 的 谓语 是 动词
- Vị ngữ của câu này là động từ.
- 在 这个 句子 里 , 跑 得 很快 是 谓语
- Trong câu này, "chạy rất nhanh" là vị ngữ.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 主谓句
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 主谓句 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm主›
句›
谓›