误会 wùhuì

Từ hán việt: 【ngộ hội】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "误会" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ngộ hội). Ý nghĩa là: hiểu lầm, sự hiểu lầm. Ví dụ : - 。 Chúng tôi đã hiểu lầm ý của bạn.. - 。 Cô ấy thường hiểu lầm lời người khác.. - 。 Chúng tôi cãi nhau vì hiểu lầm.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 误会 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 误会 khi là Động từ

hiểu lầm

没有正确地领会对方的意思

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 误会 wùhuì le de 意思 yìsī

    - Chúng tôi đã hiểu lầm ý của bạn.

  • - 常常 chángcháng 误会 wùhuì 别人 biérén 的话 dehuà

    - Cô ấy thường hiểu lầm lời người khác.

  • - 我们 wǒmen 因为 yīnwèi 误会 wùhuì 吵架 chǎojià le

    - Chúng tôi cãi nhau vì hiểu lầm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của 误会 khi là Danh từ

sự hiểu lầm

因误解而产生的不愉快或矛盾

Ví dụ:
  • - 这件 zhèjiàn shì 完全 wánquán shì 误会 wùhuì

    - Việc này hoàn toàn là một sự hiểu lầm.

  • - zhè 误会 wùhuì ràng 我们 wǒmen hěn 尴尬 gāngà

    - Sự hiểu lầm này khiến chúng tôi rất xấu hổ.

  • - 误会 wùhuì 使 shǐ 感到 gǎndào hěn 委屈 wěiqū

    - Sự hiểu lầm khiến anh ấy cảm thấy rất tủi thân.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 误会 với từ khác

误会 vs 误解

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 误会

  • - 误会 wùhuì 消释 xiāoshì le

    - sự hiểu lầm đã được xoá bỏ.

  • - 这会 zhèhuì gěi 错误 cuòwù de 安全感 ānquángǎn

    - Sẽ cho anh ta một cảm giác an toàn sai lầm.

  • - 这件 zhèjiàn shì 完全 wánquán shì 误会 wùhuì

    - Việc này hoàn toàn là một sự hiểu lầm.

  • - 不过 bùguò shì 些小 xiēxiǎo 误会 wùhuì ěr

    - Chỉ là một vài hiểu lầm nhỏ mà thôi.

  • - wèn de bìng shì 出于 chūyú 关心 guānxīn 并非 bìngfēi 干涉 gānshè de 隐私 yǐnsī 别误会 biéwùhuì

    - Anh ấy hỏi về bệnh của bạn xuất phát từ sự quan tâm, không phải là can thiệp vào cuộc sống riêng tư của bạn, đừng hiểu lầm anh ấy.

  • - 庶免误会 shùmiǎnwùhuì

    - để mà tránh khỏi sai lầm.

  • - 火车 huǒchē 误点 wùdiǎn 使 shǐ 无法 wúfǎ 赴宴 fùyàn huì le

    - Việc tàu hỏa bị chậm trễ đã khiến bạn không thể tham dự buổi tiệc nữa.

  • - 误会 wùhuì 很快 hěnkuài huà 干净 gānjìng

    - Sự hiểu lầm nhanh chóng được xóa bỏ.

  • - 误会 wùhuì 使 shǐ 感到 gǎndào hěn 委屈 wěiqū

    - Sự hiểu lầm khiến anh ấy cảm thấy rất tủi thân.

  • - 我们 wǒmen 下周 xiàzhōu huì jiǎng dào 谬误 miùwù

    - Chúng ta sẽ nói về những sai lầm vào tuần tới.

  • - 澄清 chéngqīng le 这个 zhègè 误会 wùhuì

    - Anh ấy đã làm rõ sự hiểu lầm này.

  • - céng 猜想 cāixiǎng 误会 wùhuì shì 一个 yígè 简单 jiǎndān 抑或 yìhuò shì 复杂 fùzá de

    - Tôi từng nghĩ , hiểu lầm là một từ đơn giản hoặc là phức tạp.

  • - 误会 wùhuì 使得 shǐde 他们 tāmen 关系 guānxì 不好 bùhǎo

    - Hiểu lầm làm quan hệ của họ không tốt.

  • - 再也不会 zàiyěbúhuì fàn 同样 tóngyàng de 错误 cuòwù

    - Tôi sẽ không phạm cùng một lỗi nữa.

  • - zhè 误会 wùhuì ràng 我们 wǒmen hěn 尴尬 gāngà

    - Sự hiểu lầm này khiến chúng tôi rất xấu hổ.

  • - 误会 wùhuì le de 意思 yìsī

    - Tôi đã hiểu lầm ý anh ấy.

  • - 我们 wǒmen 误会 wùhuì le de 意思 yìsī

    - Chúng tôi đã hiểu lầm ý của bạn.

  • - zhè 仅仅 jǐnjǐn shì 误会 wùhuì 而已 éryǐ

    - Đây chỉ là một hiểu lầm mà thôi.

  • - 这件 zhèjiàn shì 无非 wúfēi shì 误会 wùhuì 而已 éryǐ

    - Việc này chỉ là một sự hiểu lầm.

  • - 我们 wǒmen 错误 cuòwù 以为 yǐwéi huì 同意 tóngyì

    - Chúng tôi đã lầm tưởng rằng cô ấy sẽ đồng ý.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 误会

Hình ảnh minh họa cho từ 误会

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 误会 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Guì , Huì , Kuài
    • Âm hán việt: Cối , Hội
    • Nét bút:ノ丶一一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OMMI (人一一戈)
    • Bảng mã:U+4F1A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngộ
    • Nét bút:丶フ丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVRMK (戈女口一大)
    • Bảng mã:U+8BEF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao