Đọc nhanh: 谅解备忘录 (lượng giải bị vong lục). Ý nghĩa là: Biên bản ghi nhớ; biên bản thỏa thuận.
Ý nghĩa của 谅解备忘录 khi là Danh từ
✪ Biên bản ghi nhớ; biên bản thỏa thuận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谅解备忘录
- 原谅 我 吧 , 我 结结巴巴 地说
- "Tha thứ cho anh đi" Tôi ấp a ấp úng nói
- 录像 设备
- thiết bị ghi hình.
- 忘却 是 一种 解脱
- Quên đi là một sự giải thoát.
- 我 忘记 把 你 的 电话号码 记录下来
- Tôi quên không ghi lại số điện thoại của bạn rồi.
- 这是 用来 备忘 的 卡片
- Đây là tấm thẻ để ghi nhớ.
- 这份 备忘录 可能 是 调查 人员 一直 在 寻找 的 证据
- Bản ghi nhớ này có thể là bằng chứng mà các nhà điều tra đang tìm kiếm.
- 备忘录 和 信件 在 外观 上 有些 不同
- Bản ghi nhớ và chữ cái có phần khác nhau về ngoại hình.
- 双方 签订 了 合作 备忘录
- Hai bên đã ký kết bản ghi nhớ hợp tác.
- 这 不是 写给 送奶员 的 备忘录 !
- Đây không phải là một bản ghi nhớ cho người giao sữa!
- 我 忘记 如何 登录 微信 了
- Tôi quên cách đăng nhập vào WeChat rồi.
- 我 一想 出来 什么 办法 就要 记录下来 , 这样 不怕 会 忘记
- Tôi vừa nghĩ ra ý gì đó là phải ghi lại ngay, như thế không lo sau này sẽ quên mất.
- 理解 是 友谊 的 必备 因素
- Sự thấu hiểu là một yếu tố thiết yếu của tình bạn.
- 谅解 别人 也 是 一种 美德
- Biết tha thứ cũng là đức tính tốt.
- 请谅解 我 的 错误
- Xin hãy tha lỗi cho tôi.
- 她 会 谅解 你 的 情况
- Cô ấy sẽ thông cảm cho tình huống của bạn.
- 我们 需要 相互 谅解
- Chúng ta cần tha thứ cho nhau.
- 希望 你 能 谅解 我 的 失误
- Mong cậu thông cảm cho lỗi lầm của tôi.
- 用 解码器 交换 罪证 录像
- Tận dụng bộ giải mã cho băng bằng chứng.
- 我 忘记 如何 解 这道题
- Tôi quên cách giải quyết vấn đề này.
- 她 深切 地 了解 他 的 心情
- Cô ấy thấu hiểu sâu sắc tâm trạng của anh ấy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谅解备忘录
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谅解备忘录 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm备›
录›
忘›
解›
谅›