Đọc nhanh: 假意 (giả ý). Ý nghĩa là: lòng dạ giả dối; giả dối; đóng kịch, giả vờ; giả bộ; vờ, chừng đỗi. Ví dụ : - 虚情假意。 tình ý giả dối.. - 他假意笑着问,'刚来的这位是谁呢?' anh ấy vờ cười hỏi: 'ai vừa mới đến đây?'
Ý nghĩa của 假意 khi là Danh từ
✪ lòng dạ giả dối; giả dối; đóng kịch
虚假的心意
- 虚情假意
- tình ý giả dối.
✪ giả vờ; giả bộ; vờ
故意 (表现或做出)
- 他 假意 笑 着 问 , 刚来 的 这位 是 谁 呢
- anh ấy vờ cười hỏi: 'ai vừa mới đến đây?'
✪ chừng đỗi
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 假意
- 文章 含射 深意
- Bài văn hàm chỉ sâu sắc.
- 马歇尔 请 病假 了
- Marshall bị ốm.
- 贝尔 是 意大利人
- Alexander Graham Bell là người Ý?
- 执意 不肯
- khăng khăng không chịu
- 没 人 愿意 指证 拉 德里 了
- Không ai khác sẵn sàng làm chứng chống lại Radley.
- 罗曼 诺 法官 似乎 对 这个 很 有 意见
- Thẩm phán Romano dường như đang nghiêng về điều này.
- 心中 爱意 弥满
- Trong lòng đầy tình yêu.
- 我 无意 中 碰到 斯特凡
- Tôi vô tình chạm vào Stefan
- 这个 礼物 是 我 的 一份 儿 心意
- Món quà này là tấm lòng của tôi.
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 百花盛开 , 百鸟 齐鸣 , 大 地上 一片 蓬勃 的 生意
- Trăm hoa đua nở, muôn chim hót vang, khắp mặt đất tràn đầy sức sống.
- 虚情假意
- tình ý giả dối.
- 做人 要 表里如一 , 对待 别人 不要 虚情假意
- Làm người phải trước sau như một và đừng giả tình giả nghĩa với người khác.
- 对于 她 的 假心 假意 大家 特别 讨厌
- Với sự đạo đức giả của cô ấy, mọi người đều ghét.
- 要不是 因为 下雨 我们 的 假日 一定 过得 很 惬意
- Nếu không có mưa, chắc chắn kỳ nghỉ của chúng ta đã rất thoải mái.
- 不许 说 假冒 的 意大利语
- Không phải bằng tiếng Ý giả.
- 假使 你 同意 , 我们 明天 一清早 就 出发
- nếu như anh đồng ý thì sáng sớm mai chúng ta sẽ đi.
- 你 换回来 的 都 可能 是 假意
- Những gì bạn đổi lại đều có thể là hàng giả.
- 他 假意 笑 着 问 , 刚来 的 这位 是 谁 呢
- anh ấy vờ cười hỏi: 'ai vừa mới đến đây?'
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 假意
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 假意 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm假›
意›