Đọc nhanh: 解决问题 (giải quyết vấn đề). Ý nghĩa là: Giải quyết vấn đề. Ví dụ : - 应当从根本上考虑解决问题的方法。 nên nghĩ phương pháp giải quyết vấn đề từ căn bản.. - 他深入群众,虚心学习,找到了解决问题的门径。 anh ấy thâm nhập vào quần chúng, khiêm tốn học tập, đã tìm ra được cách giải quyết vấn đề.
Ý nghĩa của 解决问题 khi là Động từ
✪ Giải quyết vấn đề
《解决问题》是1998年海天出版社出版的图书,作者是凯特.姬南。
- 应当 从根本上 考虑 解决问题 的 方法
- nên nghĩ phương pháp giải quyết vấn đề từ căn bản.
- 他 深入群众 , 虚心学习 , 找到 了 解决问题 的 门径
- anh ấy thâm nhập vào quần chúng, khiêm tốn học tập, đã tìm ra được cách giải quyết vấn đề.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 解决问题
- 忧愁 不会 解决问题
- Lo âu sẽ không giải quyết được vấn đề.
- 基 问题 需 解决
- Vấn đề cơ bản cần được giải quyết.
- 这是 解决问题 的 关键
- Đây là chìa khoá giải quyết vấn đề.
- 解决问题 的 关键 是 沟通
- Mấu chốt để giải quyết vấn đề là giao tiếp.
- 娼 问题 需要 解决
- Vấn đề gái mại dâm cần được giải quyết.
- 经理 出头 解决 了 问题
- Giám đốc ra tay giải quyết vấn đề.
- 他们 互相帮助 解决问题
- Họ giúp đỡ lẫn nhau để giải quyết vấn đề.
- 问题 一 冒尖 , 就要 及时 地 研究 解决
- hễ xuất hiện vấn đề là phải kịp thời giải quyết ngay.
- 他 用 百般 方法 解决问题
- Anh ấy dùng đủ mọi cách để giải quyết vấn đề.
- 千方百计 地 解决问题
- Nỗ lực hết sức để giải quyết vấn đề.
- 解决 思想 问题 要 耐心 细致 , 不宜 操之过急
- Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.
- 打架 不能 解决问题
- Đánh nhau không giải quyết được vấn đề.
- 问题 不会 轻易 解决
- Vấn đề sẽ không dễ dàng giải quyết.
- 有 问题 不 解决 , 就 不是 作为
- Có vấn đề mà không giải quyết thì không thể tạo ra thành tích.
- 别摆烂 , 赶紧 解决问题
- Đừng có buông xuôi nữa, mau giải quyết vấn đề đi.
- 顾问 帮助 我 解决问题
- Cố vấn giúp tôi giải quyết vấn đề.
- 硬件 问题 需要 解决
- Vấn đề thiết bị cần được giải quyết.
- 他 何尝 不想 解决问题 ?
- Anh ấy không phải là không muốn giải quyết vấn đề sao?
- 解决 遗留问题
- giải quyết vấn đề còn sót lại.
- 解决 师资 不足 的 问题
- giải quyết vấn đề thiếu giáo viên.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 解决问题
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 解决问题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm决›
解›
问›
题›