yào

Từ hán việt: 【yếu.yêu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yếu.yêu). Ý nghĩa là: muốn; hi vọng, cần có; muốn có, xin; đòi; yêu cầu. Ví dụ : - 。 Tôi muốn mua một chiếc áo len.. - 。 Muốn người khác không biết, trừ phi mình đừng làm.. - ? Quyển sách này bạn còn cần không?

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 HSK 4 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Tính từ
Danh từ
Liên từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

muốn; hi vọng

想;希望

Ví dụ:
  • - 我要 wǒyào mǎi 一件 yījiàn 毛衣 máoyī

    - Tôi muốn mua một chiếc áo len.

  • - 若要人不知 ruòyàorénbùzhī 除非己莫为 chúfēijǐmòwéi

    - Muốn người khác không biết, trừ phi mình đừng làm.

cần có; muốn có

希望得到; 希望保持

Ví dụ:
  • - zhè 本词典 běncídiǎn 还要 háiyào ma

    - Quyển sách này bạn còn cần không?

  • - 这件 zhèjiàn 衣服 yīfú 还要 háiyào ma

    - Cái áo này bạn còn cần không?

xin; đòi; yêu cầu

向别人表示把东西等给自己或者还回来

Ví dụ:
  • - 那笔 nàbǐ qián 可能 kěnéng yào 回来 huílai le

    - Số tiền đó khả năng không đòi lại được nữa.

  • - zhǎo 要账 yàozhàng le

    - Tôi phải tìm anh ấy đòi nợ rồi.

nhờ; thỉnh cầu

请求某人做某事,用于让别人做某事时,有命令的语气,会显得不太礼貌

Ví dụ:
  • - yào 写信 xiěxìn

    - Bà ấy nhờ tôi viết hộ bức thư.

  • - yào bāng 看着 kànzhe 行李 xínglǐ

    - Cô ấy nhờ tôi giúp cô ấy trông hành lí.

cần (bao nhiêu)

需要 (多少)

Ví dụ:
  • - mǎi 这件 zhèjiàn 衬衣 chènyī yào 多少 duōshǎo qián

    - Mua chiếc áo sơ mi này hết bao nhiêu tiền.

  • - 坐车 zuòchē 只要 zhǐyào 半小时 bànxiǎoshí jiù dào

    - Ngồi xe chỉ cần nửa tiếng là đến.

phải; nên; cần phải

须要;应该

Ví dụ:
  • - hěn huá 大家 dàjiā yào 小心 xiǎoxīn

    - Đường rất trơn, mọi người cần phải cẩn thận!

  • - 明天 míngtiān 还要 háiyào 起早 qǐzǎo ne

    - Ngày mai cần phải dậy sớm đấy!

sắp; sẽ

将要

Ví dụ:
  • - 飞机 fēijī yào 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay sắp cất cánh rồi.

  • - 会议 huìyì yào 开始 kāishǐ le

    - Cuộc họp sắp bắt đầu.

chắc; có lẽ

表示估计,用于比较

Ví dụ:
  • - 树阴 shùyīn 底下 dǐxià yào 凉快 liángkuài duō

    - Dưới bóng cây có lẽ mát mẻ hơn nhiều.

  • - 昨天 zuótiān 今天 jīntiān yào 凉快 liángkuài 很多 hěnduō ne

    - Hôm qua có lẽ mát hơn hôm nay nhiều!

muốn; cần

表示做某件事的意志

Ví dụ:
  • - 要学 yàoxué 游泳 yóuyǒng

    - Anh ấy muốn học bơi.

  • - yào 汉语 hànyǔ 学好 xuéhǎo

    - Bạn cần phải học tốt tiếng Trung.

Ý nghĩa của khi là Tính từ

quan trọng; cần thiết

重大

Ví dụ:
  • - 处理 chǔlǐ 要事 yàoshì 时要 shíyào 小心 xiǎoxīn

    - Khi xử lý việc quan trọng phải cẩn thận.

  • - 这是 zhèshì 问题 wèntí de 要点 yàodiǎn

    - Đây là điểm quan trọng của vấn đề.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

nội dung chính; nội dung quan trọng

重要的内容

Ví dụ:
  • - zhè 篇文章 piānwénzhāng de 摘要 zhāiyào hěn 简洁 jiǎnjié

    - Bản tóm tắt của bài viết này rất ngắn gọn.

  • - 这是 zhèshì 今天 jīntiān 会议 huìyì de 纪要 jìyào

    - Đây là nội dung chính của cuộc họp hôm nay.

Ý nghĩa của khi là Liên từ

nếu; nếu như

如果,表示假设的关系

Ví dụ:
  • - 明天 míngtiān 要是 yàoshì 下雨 xiàyǔ jiù le

    - Ngày mai nếu trời mưa thì tôi sẽ không đi.

  • - yào jiù

    - Nếu cậu đi thì tôi không đi.

hoặc là

要么的简称,表示选择的关系

Ví dụ:
  • - yào jiù 打球 dǎqiú yào jiù 溜冰 liūbīng

    - Hoặc là đi đánh bóng hoặc là đi trượt băng.

  • - 这事要 zhèshìyào 就是 jiùshì zuò yào 就是 jiùshì 完成 wánchéng

    - Việc này hoặc là không làm, hoặc là làm cho xong.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

要么... ..., 要么... ...

Hoặc là thế này, hoặc là thế kia

Ví dụ:
  • - 要么 yàome chī 要么 yàome 饿死 èsǐ

    - Hoặc là ăn, hoặc là đói chết.

  • - 要么 yàome 要么 yàome 一个 yígè rén 在家 zàijiā

    - Hoặc là đi, hoặc là ở nhà một mình.

So sánh, Phân biệt với từ khác

想 vs 要

Giải thích:

Giống:
- "" và "" đều là hai động từ năng nguyện, biểu thị mong muốn nhu cầu chủ quan của người nói và người nghe.
Dạng phủ định đều là (bùxiǎng) mang nghĩa không muốn.
Khác:
- "" thể hiện ước muốn, mong muốn với ngữ khí nhẹ nhàng, "" thể hiện mong muốn, thường mang tính đòi hỏi cao hơn, vì vậy có thể dịch là: muốn, cần, phải.
- "" còn có ý nghĩa là nhớ (thường ở đằng sau có tân ngữ là danh từ chỉ người hay sự vật).
"" không có cách dùng này.

要是 vs 要

Giải thích:

Giống:
- "" và "" có nghĩa giống nhau và cả hai đều biểu thị giả thiết.
Khác:
- "" cũng có nghĩa của "", "" không có cách dùng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - yào jiāng 宿主 sùzhǔ de 躯体 qūtǐ yòng 亚麻布 yàmábù 裹好 guǒhǎo

    - Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 姐姐 jiějie 教训 jiàoxun 弟弟 dìdì 不要 búyào 偷懒 tōulǎn

    - Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.

  • - 丹尼尔 dānníěr 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 出庭 chūtíng 受审 shòushěn

    - Daniel sắp hầu tòa vì tội giết người

  • - 出尔反尔 chūěrfǎněr 不要 búyào 再信 zàixìn le

    - Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa

  • - shuō dào 这里 zhèlǐ 我们 wǒmen 就要 jiùyào 提及 tíjí 雅尔塔 yǎěrtǎ 会议 huìyì

    - Điều đó đưa tôi đến Hội nghị Yalta.

  • - 一粒 yīlì 子弹 zǐdàn jiù néng yào rén 性命 xìngmìng

    - Một viên đạn có thể tước đoạt mạng người.

  • - 我要 wǒyào 成为 chéngwéi 粒子 lìzǐ 天体 tiāntǐ 物理学界 wùlǐxuéjiè de 甘地 gāndì

    - Tôi sẽ trở thành người dẫn đầu của vật lý thiên văn hạt.

  • - 飞机 fēijī yào 起飞 qǐfēi le

    - Máy bay sắp cất cánh rồi.

  • - 我要 wǒyào 一打 yīdǎ 奶油 nǎiyóu pào

    - Tôi muốn một tá bánh kem.

  • - 阿斯 āsī 匹灵 pǐlíng 一颗 yīkē yào 八块钱 bākuàiqián

    - Tám đô la cho một viên aspirin.

  • - 杰西卡 jiéxīkǎ yào 拳王 quánwáng 阿里 ālǐ 过招 guòzhāo

    - Jessica sẽ chống lại Muhammad Ali.

  • - 还是 háishì 要杯 yàobēi 阿诺 ānuò 帕玛 pàmǎ 不要 búyào 冰红茶 bīnghóngchá le

    - Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.

  • - 附件 fùjiàn 手术 shǒushù 需要 xūyào 小心 xiǎoxīn

    - Phẫu thuật phần phụ cần cẩn thận.

  • - 刚要 gāngyào 说话 shuōhuà bèi 哥哥 gēge lán 回去 huíqu le

    - nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.

  • - zài 廷里 tínglǐ 担任 dānrèn 要职 yàozhí

    - Ông ấy giữ chức vụ quan trọng trong triều đình.

  • - 不过 bùguò yào duì zhe 西斯廷 xīsītíng 教堂 jiàotáng 好久 hǎojiǔ la

    - Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.

  • - yào 多米尼加共和国 duōmǐníjiāgònghéguó

    - Cô ấy sẽ đến Cộng hòa Dominica

  • - 大堤 dàdī yào 加高 jiāgāo 加宽 jiākuān 加固 jiāgù

    - đê lớn cần nâng cao, mở rộng và gia cố thêm.

  • - 这份 zhèfèn 文件 wénjiàn 需要 xūyào 平行 píngxíng 审阅 shěnyuè

    - Tài liệu này cần được xem xét ngang hàng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 要

Hình ảnh minh họa cho từ 要

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao