要不 yào bù

Từ hán việt: 【yếu bất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "要不" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yếu bất). Ý nghĩa là: nếu không; hay là; nếu không thì, hoặc là... hoặc là; không thì... không thì, bằng không; nếu không thì. Ví dụ : - 。 Nếu không thì bạn đi trước, tôi sẽ đi sau.. - 。 Hôm nay trời mưa, nếu không thì để hôm khác đi công viên nhé.. - ? Anh ấy ốm rồi, hay là thì mai đi thăm anh ấy nhé?

Từ vựng: HSK 5 HSK 7-9 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của 要不 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Liên từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của 要不 khi là Liên từ

nếu không; hay là; nếu không thì

用于很客气地提出一个建议

Ví dụ:
  • - yào xiān zǒu 稍后 shāohòu zài

    - Nếu không thì bạn đi trước, tôi sẽ đi sau.

  • - 今天 jīntiān 下雨 xiàyǔ yào 改天 gǎitiān 公园 gōngyuán ba

    - Hôm nay trời mưa, nếu không thì để hôm khác đi công viên nhé.

  • - 生病 shēngbìng le yào 明天 míngtiān kàn ba

    - Anh ấy ốm rồi, hay là thì mai đi thăm anh ấy nhé?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

hoặc là... hoặc là; không thì... không thì

表示两件事情的选择关系, 跟'否则'相同

Ví dụ:
  • - yào jiù 游泳 yóuyǒng yào jiù 钓鱼 diàoyú

    - Hoặc là đi bơi, hoặc là đi câu cá.

  • - yào lái 我家 wǒjiā yào 你家 nǐjiā

    - Hoặc là bạn đến nhà tôi, hoặc là tôi đến nhà bạn.

  • - yào 我们 wǒmen chī 中餐 zhōngcān yào 不吃 bùchī 西餐 xīcān

    - Hoặc là chúng ta đi ăn món Trung, hoặc là ăn món Tây.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bằng không; nếu không thì

如果不这样做(就会出现一个不太好的结果)

Ví dụ:
  • - 好好学习 hǎohàoxuéxí yào 考不上 kǎobùshàng de

    - Bạn phải học hành cẩn thận đi, bằng không không đỗ được đâu.

  • - bāng yào zuò 不到 búdào

    - Bạn phải giúp anh ấy, nếu không anh ấy không làm được.

  • - xiān zuò yào 不敢 bùgǎn zuò

    - Bạn phải làm trước, nếu không thì anh ấy không dám làm.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 要不

要不... ... 要不

hoặc là... hoặc là

Ví dụ:
  • - yào 买菜 mǎicài yào 买菜 mǎicài

    - Hoặc là bạn đi mua rau, hoặc tôi đi mua rau.

  • - yào 打电话 dǎdiànhuà yào 发邮件 fāyóujiàn

    - Hoặc là bạn gọi điện, hoặc là tôi gửi email.

要不 + Chủ ngữ + Động từ?

đưa ra gợi ý

Ví dụ:
  • - yào 我们 wǒmen 吃饭 chīfàn

    - Hay là chúng ta đi ăn cơm nhé?

  • - yào 我们 wǒmen kàn 电影 diànyǐng

    - Hay là chúng ta đi xem phim nhé?

So sánh, Phân biệt 要不 với từ khác

要不 vs 不然

Giải thích:

"" và "" là các liên từ và chúng thường có thể thay thế cho nhau.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要不

  • - 李伟 lǐwěi 小心 xiǎoxīn 弄坏了 nònghuàile 弟弟 dìdì de 玩具 wánjù 弟弟 dìdì 哭喊 kūhǎn zhe yào 赔偿 péicháng

    - Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.

  • - 姐姐 jiějie 教训 jiàoxun 弟弟 dìdì 不要 búyào 偷懒 tōulǎn

    - Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.

  • - 出尔反尔 chūěrfǎněr 不要 búyào 再信 zàixìn le

    - Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa

  • - 还是 háishì 要杯 yàobēi 阿诺 ānuò 帕玛 pàmǎ 不要 búyào 冰红茶 bīnghóngchá le

    - Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.

  • - 不过 bùguò yào duì zhe 西斯廷 xīsītíng 教堂 jiàotáng 好久 hǎojiǔ la

    - Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.

  • - 咱们 zánmen 一码 yīmǎ guī 一码 yīmǎ 不要 búyào luàn 牵连 qiānlián

    - Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn

  • - 不要 búyào tài 菲薄 fěibó 自己 zìjǐ le

    - Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.

  • - 告诉 gàosù 妹妹 mèimei 不要 búyào 害怕 hàipà

    - Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.

  • - 我们 wǒmen yào 拜拜 báibái 不好 bùhǎo 习惯 xíguàn

    - Chúng ta phải dừng những thói quen xấu.

  • - 哎呀 āiyā 不要 búyào 这样 zhèyàng 死要面子 sǐyàomiànzi la 告诉 gàosù 真心话 zhēnxīnhuà ba

    - Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!

  • - 不要 búyào 随便 suíbiàn 打赌 dǎdǔ ya

    - Đừng tùy tiện cá cược nhé.

  • - 不要 búyào 忘记 wàngjì chī 早餐 zǎocān ya

    - Đừng quên ăn sáng nhé.

  • - jiǔ suī 好喝 hǎohē 不要 búyào 贪杯 tānbēi

    - Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.

  • - 哀求 āiqiú 不要 búyào 离开 líkāi

    - Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.

  • - 不要 búyào 这么 zhème 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Đừng đa sầu đa cảm như vậy.

  • - 明天 míngtiān yào 考试 kǎoshì 我愁 wǒchóu 睡不着 shuìbùzháo

    - Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.

  • - 遇事 yùshì yào 达观 dáguān xiē 不要 búyào 愁坏 chóuhuài le 身体 shēntǐ

    - gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.

  • - yào 勇敢 yǒnggǎn 实之辞 shízhīcí

    - Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.

  • - 做人 zuòrén 不要 búyào 太过 tàiguò 短视 duǎnshì 近利 jìnlì ér 伤害 shānghài 别人 biérén

    - Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.

  • - 不要 búyào pèng 伤口 shāngkǒu

    - Bạn đừng chạm vào vết thương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 要不

Hình ảnh minh họa cho từ 要不

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要不 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao

Từ cận nghĩa