Đọc nhanh: 要不 (yếu bất). Ý nghĩa là: nếu không; hay là; nếu không thì, hoặc là... hoặc là; không thì... không thì, bằng không; nếu không thì. Ví dụ : - 要不你先走,我稍后再去。 Nếu không thì bạn đi trước, tôi sẽ đi sau.. - 今天下雨,要不改天去公园吧。 Hôm nay trời mưa, nếu không thì để hôm khác đi công viên nhé.. - 他生病了,要不明天去看他吧? Anh ấy ốm rồi, hay là thì mai đi thăm anh ấy nhé?
Ý nghĩa của 要不 khi là Liên từ
✪ nếu không; hay là; nếu không thì
用于很客气地提出一个建议
- 要 不 你 先 走 , 我 稍后 再 去
- Nếu không thì bạn đi trước, tôi sẽ đi sau.
- 今天 下雨 , 要 不 改天 去 公园 吧
- Hôm nay trời mưa, nếu không thì để hôm khác đi công viên nhé.
- 他 生病 了 , 要 不 明天 去 看 他 吧
- Anh ấy ốm rồi, hay là thì mai đi thăm anh ấy nhé?
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ hoặc là... hoặc là; không thì... không thì
表示两件事情的选择关系, 跟'否则'相同
- 要 不 就 去 游泳 , 要 不 就 去 钓鱼
- Hoặc là đi bơi, hoặc là đi câu cá.
- 要 不 你 来 我家 , 要 不 我 去 你家
- Hoặc là bạn đến nhà tôi, hoặc là tôi đến nhà bạn.
- 要 不 我们 吃 中餐 , 要 不吃 西餐
- Hoặc là chúng ta đi ăn món Trung, hoặc là ăn món Tây.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ bằng không; nếu không thì
如果不这样做(就会出现一个不太好的结果)
- 你 得 好好学习 , 要 不 考不上 的
- Bạn phải học hành cẩn thận đi, bằng không không đỗ được đâu.
- 你 得 帮 他 , 要 不 他 做 不到
- Bạn phải giúp anh ấy, nếu không anh ấy không làm được.
- 你 得 先 做 , 要 不 他 不敢 做
- Bạn phải làm trước, nếu không thì anh ấy không dám làm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 要不
✪ 要不... ... 要不
hoặc là... hoặc là
- 要 不 你 去 买菜 , 要 不 我 去 买菜
- Hoặc là bạn đi mua rau, hoặc tôi đi mua rau.
- 要 不 你 打电话 , 要 不 我 发邮件
- Hoặc là bạn gọi điện, hoặc là tôi gửi email.
✪ 要不 + Chủ ngữ + Động từ?
đưa ra gợi ý
- 要 不 我们 去 吃饭 ?
- Hay là chúng ta đi ăn cơm nhé?
- 要 不 我们 去 看 电影 ?
- Hay là chúng ta đi xem phim nhé?
So sánh, Phân biệt 要不 với từ khác
✪ 要不 vs 不然
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要不
- 李伟 不 小心 弄坏了 弟弟 的 玩具 , 弟弟 哭喊 着 要 他 赔偿
- Lý Vĩ vô tình làm vỡ đồ chơi của em trai mình, em trai của anh ấy đã khóc lóc đòi bồi thường.
- 姐姐 教训 弟弟 不要 偷懒
- Chị dạy dỗ em trai không được lười biếng.
- 他 出尔反尔 不要 再信 他 了
- Anh ta lật lọng, không phải tin anh ta nữa
- 还是 要杯 阿诺 帕玛 不要 冰红茶 了
- Cho tôi một ly Arnold Palmer thay vì trà đá.
- 不过 要 对 着 西斯廷 教堂 好久 啦
- Bạn chỉ có thể nhìn chằm chằm vào Nhà nguyện Sistine quá lâu.
- 咱们 一码 归 一码 , 不要 乱 牵连
- Chúng ta việc gì ra việc đó, đừng có lộn xộn
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 我 告诉 妹妹 不要 害怕
- Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.
- 我们 要 拜拜 不好 习惯
- Chúng ta phải dừng những thói quen xấu.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 不要 随便 打赌 呀
- Đừng tùy tiện cá cược nhé.
- 不要 忘记 吃 早餐 呀
- Đừng quên ăn sáng nhé.
- 酒 虽 好喝 , 可 不要 贪杯 哟
- Mặc dù rượu rất ngon, nhưng đừng nghiện rượu.
- 他 哀求 我 不要 离开
- Anh ấy cầu xin tôi đừng rời đi.
- 不要 这么 多愁善感
- Đừng đa sầu đa cảm như vậy.
- 明天 要 考试 , 我愁 得 睡不着
- Mai thi rồi, lo đến mất ngủ.
- 遇事 要 达观 些 , 不要 愁坏 了 身体
- gặp việc gì cũng phải bình thản, không nên lo buồn mà có hại cho sức khoẻ.
- 要 勇敢 辟 不 实之辞
- Cần dũng cảm bác bỏ những lời nói không đúng.
- 做人 不要 太过 短视 近利 而 伤害 别人
- Bạn đừng vì cái lợi trước mắt mà làm những việc hại người khác.
- 你 不要 碰 伤口
- Bạn đừng chạm vào vết thương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 要不
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要不 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
要›