qiú

Từ hán việt: 【cầu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cầu). Ý nghĩa là: xin; nhờ; xin giúp, yêu cầu; đòi hỏi, theo đuổi; chạy theo; mưu cầu. Ví dụ : - 。 Anh ấy xin tôi giúp một tay.. - 。 Anh xin em đừng rời xa anh.. - 。 Sếp yêu cầu nhân viên nỗ lực.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

xin; nhờ; xin giúp

恳请;乞求

Ví dụ:
  • - 他求 tāqiú 帮个 bānggè máng

    - Anh ấy xin tôi giúp một tay.

  • - 我求 wǒqiú bié 离开 líkāi

    - Anh xin em đừng rời xa anh.

yêu cầu; đòi hỏi

要求

Ví dụ:
  • - 老板 lǎobǎn qiú 员工 yuángōng 努力 nǔlì

    - Sếp yêu cầu nhân viên nỗ lực.

  • - 他求 tāqiú 老板 lǎobǎn 加薪 jiāxīn

    - Anh ấy yêu cầu sếp tăng lương.

theo đuổi; chạy theo; mưu cầu

追求;探求;寻求

Ví dụ:
  • - 他求 tāqiú 知识 zhīshí 停歇 tíngxiē

    - Anh ấy theo đuổi kiến thức không ngừng.

  • - 大家 dàjiā qiú 幸福生活 xìngfúshēnghuó

    - Mọi người mưu cầu cuộc sống hạnh phúc.

cầu; nhu cầu

需求

Ví dụ:
  • - 市场 shìchǎng shàng 供大于求 gōngdàyúqiú

    - Trên thị trường, cung lớn hơn cầu.

  • - 他求 tāqiú 不要 búyào zǒu

    - Anh ấy cầu xin tôi đừng đi.

tìm; tìm tòi

设法得到;探求

Ví dụ:
  • - 一直 yìzhí zài 寻求真理 xúnqiúzhēnlǐ

    - Anh ấy luôn tìm kiếm chân lý.

  • - zài qiú 工作 gōngzuò 机会 jīhuì

    - Anh ấy đang tìm cơ hội việc làm.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Cầu

Ví dụ:
  • - qiú 先生 xiānsheng shì de 邻居 línjū

    - Ông Cầu là hàng xóm của tôi.

  • - qiú 医生 yīshēng duì 病人 bìngrén hěn 关心 guānxīn

    - Bác sĩ Cầu rất quan tâm đến bệnh nhân.

So sánh, Phân biệt với từ khác

求 vs 请求

要求 vs 需求 vs 求

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - lái rén a 求命 qiúmìng a

    - Có ai không, cứu tôi.

  • - 哀求 āiqiú zài gěi 一次 yīcì 机会 jīhuì

    - Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.

  • - 不顾一切 bùgùyīqiè xiàng 攻击者 gōngjīzhě 哀求 āiqiú

    - Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.

  • - 敌人 dírén 举手 jǔshǒu 投降 tóuxiáng xiàng 我军 wǒjūn 哀求 āiqiú 饶命 ráomìng

    - Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng

  • - 尽管 jǐnguǎn 苦苦哀求 kǔkǔāiqiú 没有 méiyǒu 手下留情 shǒuxiàliúqíng

    - Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.

  • - 无论 wúlùn 怎么 zěnme 哀求 āiqiú 始终 shǐzhōng 告诉 gàosù 那个 nàgè 秘密 mìmì

    - Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.

  • - 求情 qiúqíng 告饶 gàoráo

    - van xin tha thứ.

  • - 求情 qiúqíng 告饶 gàoráo

    - cầu xin tha thứ

  • - 快乐 kuàilè shì rén zhī 所求 suǒqiú dàn 太乐则 tàilèzé 乐极生悲 lèjíshēngbēi

    - Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.

  • - bàn 可怜 kělián qiú 原谅 yuánliàng

    - Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.

  • - 乞求 qǐqiú 上天 shàngtiān 垂怜 chuílián 保佑 bǎoyòu 家人 jiārén 平安 píngān

    - Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.

  • - 恳求 kěnqiú

    - thành khẩn thỉnh cầu.

  • - 吁求 yùqiú

    - lên tiếng yêu cầu

  • - 苛求 kēqiú

    - yêu cầu quá khắt khe.

  • - 追求 zhuīqiú

    - Theo đuổi.

  • - 不求有功 bùqiúyǒugōng 但求无过 dànqiúwúguò

    - Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.

  • - 求知欲 qiúzhīyù

    - ham học hỏi.

  • - 求签 qiúqiān ( 迷信 míxìn )

    - Rút quẻ; xin xăm (mê tín).

  • - 为了 wèile 和平 hépíng 只好 zhǐhǎo 委曲求全 wěiqūqiúquán

    - Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 求

Hình ảnh minh họa cho từ 求

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 求 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+3 nét)
    • Pinyin: Qiú
    • Âm hán việt: Cầu
    • Nét bút:一丨丶一ノ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:IJE (戈十水)
    • Bảng mã:U+6C42
    • Tần suất sử dụng:Rất cao