Hán tự: 求
Đọc nhanh: 求 (cầu). Ý nghĩa là: xin; nhờ; xin giúp, yêu cầu; đòi hỏi, theo đuổi; chạy theo; mưu cầu. Ví dụ : - 他求我帮个忙。 Anh ấy xin tôi giúp một tay.. - 我求你别离开我。 Anh xin em đừng rời xa anh.. - 老板求员工努力。 Sếp yêu cầu nhân viên nỗ lực.
Ý nghĩa của 求 khi là Động từ
✪ xin; nhờ; xin giúp
恳请;乞求
- 他求 我 帮个 忙
- Anh ấy xin tôi giúp một tay.
- 我求 你 别 离开 我
- Anh xin em đừng rời xa anh.
✪ yêu cầu; đòi hỏi
要求
- 老板 求 员工 努力
- Sếp yêu cầu nhân viên nỗ lực.
- 他求 老板 加薪
- Anh ấy yêu cầu sếp tăng lương.
✪ theo đuổi; chạy theo; mưu cầu
追求;探求;寻求
- 他求 知识 不 停歇
- Anh ấy theo đuổi kiến thức không ngừng.
- 大家 求 幸福生活
- Mọi người mưu cầu cuộc sống hạnh phúc.
✪ cầu; nhu cầu
需求
- 市场 上 供大于求
- Trên thị trường, cung lớn hơn cầu.
- 他求 我 不要 走
- Anh ấy cầu xin tôi đừng đi.
✪ tìm; tìm tòi
设法得到;探求
- 他 一直 在 寻求真理
- Anh ấy luôn tìm kiếm chân lý.
- 他 在 求 工作 机会
- Anh ấy đang tìm cơ hội việc làm.
Ý nghĩa của 求 khi là Danh từ
✪ họ Cầu
姓
- 求 先生 是 我 的 邻居
- Ông Cầu là hàng xóm của tôi.
- 求 医生 对 病人 很 关心
- Bác sĩ Cầu rất quan tâm đến bệnh nhân.
So sánh, Phân biệt 求 với từ khác
✪ 求 vs 请求
✪ 要求 vs 需求 vs 求
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 求
- 来 人 啊 , 求命 啊
- Có ai không, cứu tôi.
- 她 哀求 我 再 给 她 一次 机会
- Cô ấy cầu xin tôi ta cho cô thêm một cơ hội.
- 我 不顾一切 向 攻击者 哀求
- Tôi tuyệt vọng cầu xin kẻ sát nhân.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Kẻ thù đã giơ tay đầu hàng, cầu xin quân đội chúng ta thương xót tha mạng.
- 敌人 举手 投降 , 向 我军 哀求 饶命
- Quân điịch đầu hàng, cầu xin chúng ta tha mạng
- 尽管 她 苦苦哀求 他 也 没有 手下留情
- Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 求情 告饶
- van xin tha thứ.
- 求情 告饶
- cầu xin tha thứ
- 快乐 , 是 人 之 所求 , 但 太乐则 乐极生悲
- Hạnh phúc là điều con người mong muốn, nhưng nếu hạnh phúc quá thì lại vui quá hóa buồn.
- 她 扮 可怜 求 原谅
- Cô ấy làm vẻ đáng thương xin tha thứ.
- 乞求 上天 垂怜 , 保佑 家人 平安
- Cầu xin trời phật thương xót, phù hộ gia đình bình an.
- 恳求
- thành khẩn thỉnh cầu.
- 吁求
- lên tiếng yêu cầu
- 苛求
- yêu cầu quá khắt khe.
- 追求
- Theo đuổi.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 求知欲
- ham học hỏi.
- 求签 ( 迷信 )
- Rút quẻ; xin xăm (mê tín).
- 为了 和平 , 只好 委曲求全
- Vì hòa bình, chỉ đành nhẫn nhịn chịu đựng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 求
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 求 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm求›