Hán tự: 想
Đọc nhanh: 想 (tưởng). Ý nghĩa là: nghĩ; suy nghĩ, suy đoán; nghĩ rằng; cho rằng, mong; muốn; hi vọng; dự định. Ví dụ : - 她在想怎么做。 Cô ấy đang nghĩ cách làm.. - 我们一起想办法。 Chúng ta cùng nghĩ cách.. - 他想今天天气好。 Anh ấy cho rằng thời tiết hôm nay tốt.
Ý nghĩa của 想 khi là Động từ
✪ nghĩ; suy nghĩ
动脑筋;思考
- 她 在 想 怎么 做
- Cô ấy đang nghĩ cách làm.
- 我们 一起 想 办法
- Chúng ta cùng nghĩ cách.
✪ suy đoán; nghĩ rằng; cho rằng
估计;认为
- 他 想 今天天气 好
- Anh ấy cho rằng thời tiết hôm nay tốt.
- 她 想 这事 很 重要
- Cô ấy cho rằng việc này rất quan trọng.
✪ mong; muốn; hi vọng; dự định
计划;希望
- 他 想 买 新手机
- Anh ấy muốn mua điện thoại mới.
- 你 想 去 看 电影 吗 ?
- Bạn có muốn đi xem phim không?
✪ nhớ; nhớ nhung; hoài niệm
记挂;怀念
- 我 每天 都 想 你
- Mỗi ngày tôi đều nhớ bạn.
- 他 很 想 以前 的 事
- Anh ấy rất nhớ những việc trước đây.
So sánh, Phân biệt 想 với từ khác
✪ 想 vs 要
✪ 想念 vs 想
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 想
- 你别 想 扎 我 一分钱
- Bạn đừng hòng ăn gian một đồng của tôi.
- 我 想 用 阿尔 的 用户名
- Tôi đã cố gắng sử dụng tên người dùng của Al
- 思想斗争
- đấu tranh tư tưởng
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 我 的 梦想 是 成为 下 一个 斯皮尔伯格
- Ước mơ của tôi là trở thành Steven Spielberg tiếp theo.
- 我 是 想 让 你 知道 库尔特 · 麦克 维是 敌人
- Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.
- 我 想 去 看看 哈尔滨
- Tôi muốn đến thăm Cáp Nhĩ Tân.
- 你 想 被 发配 到 西伯利亚 熨 衣服 吗
- Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?
- 想法子
- tìm cách; nghĩ cách
- 想当然 耳
- Nghĩ như vậy là phải thôi.
- 她 不想 依附 任何人
- Cô ấy không muốn nương cậy vào ai.
- 小丫头 , 想 哥哥 了 没 ?
- Tiểu nha đầu, nhớ anh trai chưa?
- 我 想 联系 下 罗马 教廷
- Tôi sẽ gọi vatican
- 伍德 福德 想 让 我们 混进 这个 叫 阿特拉斯 科技 的 公司
- Vì vậy, Woodford muốn chúng tôi đột nhập vào công ty có tên Atlas Tech này.
- 我 想 说 那 是 世人 对 拉拉 冒犯 性 的 刻板 印象
- Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.
- 你 想 让 我 交出 赛 拉斯 的 墓碑
- Bạn muốn tôi giao bia mộ của Silas?
- 凯勒 会想 勒死 她
- Caleb muốn bóp cổ cô ấy.
- 他 想 去 菲 旅游
- Anh ấy muốn đi du lịch Philippin.
- 我 想 蒸 桑拿
- Tôi nghĩ rằng một phòng tắm hơi.
- 由于 时间 所 限 他 虽 讲 了 好 半天 还 觉得 言不尽意 很想 继续 讲下去
- Do thời gian không cho phép nên dù đã nói rất lâu nhưng anh vẫn cảm thấy lời nói của mình chưa đủ và muốn nói tiếp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 想
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 想 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm想›