gěi

Từ hán việt: 【cấp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cấp). Ý nghĩa là: cho; đưa cho; giao cho; trao cho (đưa đối phương vật gì), làm; cho (cho ai làm việc gì đó), cho. Ví dụ : - 。 Anh ấy cho tôi một quả lê.. - 。 Anh ấy cho tôi một cuốn sách.. - 。 Hôm nay bố cho tôi tiền.

Từ vựng: HSK 1 HSK 2 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Giới từ
Từ điển
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

cho; đưa cho; giao cho; trao cho (đưa đối phương vật gì)

使对方得到某些东西

Ví dụ:
  • - gěi 一个 yígè

    - Anh ấy cho tôi một quả lê.

  • - gěi 本书 běnshū

    - Anh ấy cho tôi một cuốn sách.

  • - 爸爸 bàba 今天 jīntiān gěi qián

    - Hôm nay bố cho tôi tiền.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

làm; cho (cho ai làm việc gì đó)

表示使对方做某件事

Ví dụ:
  • - gěi ràng 座位 zuòwèi

    - Anh ấy nhường chỗ cho tôi.

  • - 老师 lǎoshī gěi 我们 wǒmen 放假 fàngjià

    - Thầy không cho chúng tôi nghỉ học.

  • - 哥哥 gēge gěi jiè de chē

    - Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

cho

让某人做什么; 允许某人做什么

Ví dụ:
  • - 照片 zhàopiān 拿给 nágěi 看看 kànkàn

    - Đưa tấm ảnh cho tôi xem xem.

  • - gěi 一点 yìdiǎn 时间 shíjiān

    - Bạn cho tôi một chút thời gian.

Ý nghĩa của khi là Giới từ

bị (mang nghĩa bị động)

表示被动的意义; 跟“被, 叫"相同; 后面可以跟动作的发出者; 动作的发出者也可以不出现在句子里

Ví dụ:
  • - de 衣服 yīfú gěi 淋湿 línshī le

    - Quần áo tôi bị ướt mất rồi.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

cho (vì đối phương làm điều gì đó)

后面跟动作行为的受益者; 跟“为”相同

Ví dụ:
  • - 医生 yīshēng 正在 zhèngzài gěi 他们 tāmen 看病 kànbìng

    - Bác sĩ đang khám bệnh cho họ.

  • - gěi 我们 wǒmen dāng 翻译 fānyì

    - Anh ấy làm phiên dịch cho chúng tôi.

tới; đến; cho (hành động hướng tới ai)

后面跟动作行为的接受者; 跟“向”相同

Ví dụ:
  • - xiǎng gěi 道歉 dàoqiàn

    - Tôi muốn xin lỗi bạn.

  • - 到家 dàojiā le yào 记得 jìde gěi 打电话 dǎdiànhuà

    - Về đến nhà nhớ gọi điện cho tôi.

đưa cho; giao cho

表示交给; 传递

Ví dụ:
  • - qǐng 递给 dìgěi 一支 yīzhī

    - Hãy đưa cho tôi cái bút.

  • - xiǎng 送给 sònggěi 这份 zhèfèn 礼物 lǐwù

    - Tôi muốn tặng cho anh ấy món quà này.

cho

跟在“我”的后面; 加强祈使; 命令的语气

Ví dụ:
  • - gěi 闭嘴 bìzuǐ ba bié 再说 zàishuō le

    - Bạn im miệng cho tôi, đừng nói nữa.

  • - gěi 好好学习 hǎohàoxuéxí

    - Con phải học hành tử tế cho mẹ!

Ý nghĩa của khi là Từ điển

nhấn mạnh ngữ khí xử trí

用在表示被动; 处置等意思的谓语动词前; 以加强语气

Ví dụ:
  • - 那件事 nàjiànshì gěi wàng le

    - Tôi quên béng mất việc đó rồi.

  • - 作业 zuòyè gěi wàng le

    - Tôi quên béng mất bài tập rồi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

把 + Tân ngữ + 给 + Ai đó

đưa vật gì cho ai

Ví dụ:
  • - bāng qián gěi

    - Cậu giúp tớ đưa tiền cho anh ấy.

  • - 已经 yǐjīng 文件 wénjiàn gěi le

    - Tôi đã đưa tài liệu cho anh ấy.

被/叫/让 + Tân ngữ + 给 + Động từ +了

bị ai đó làm gì

Ví dụ:
  • - de 衣服 yīfú bèi gěi 淋湿 línshī le

    - Quần áo của tôi bị mưa ướt hết rồi.

  • - de 行李 xínglǐ jiào gěi 拿走 názǒu le

    - Hành lý của tôi bị anh ta đem đi rồi.

  • - de shū bèi gěi nòng diū le

    - Quyển sách của anh ấy bị tôi làm mất rồi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

把 + Tân ngữ + Động từ + 给 + Ai đó

làm gì cho ai đó

Ví dụ:
  • - qǐng 递给 dìgěi

    - Hãy đưa bút cho tôi.

  • - 老师 lǎoshī 作业 zuòyè 交给 jiāogěi 同学们 tóngxuémen

    - Thầy giáo giao bài tập cho học sinh.

... 给我 + Động từ (闭嘴/滚开 ...)

tăng thêm ngữ khí

Ví dụ:
  • - gěi 闭嘴 bìzuǐ

    - Bạn im miệng cho tôi.

  • - gěi 滚开 gǔnkāi

    - Anh cút đi cho em!

So sánh, Phân biệt với từ khác

对 vs 给 vs 跟

Giải thích:

"", "" và "" đều là giới từ, đều có thể kết hợp thành cụm giới từ làm trạng ngữ, nhưng "" có thể dùng với câu bị động, có ý nghĩa ""; "" và "" không có cách sử dụng này.

给 vs 送

Giải thích:

"" có hai từ tính là động từ và giới từ, "" chỉ là động từ, khi dùng để tặng quà có thể thay thế cho nhau
"" có nghĩa là đem đồ đi cho, tặng người khác, "" không có cách sử dụng này
Khi cần gửi đồ sử dụng "", khi đi cùng với người thì dùng ""
Giới từ "" thể hiện bị động, tương đương với ""
"" không có cách sử dụng này

替 vs 给 vs 为

Giải thích:

Giống:
- ""、"" và "" đều có thể dẫn dụng các đối tượng hành động.
Khác:
- Đối tượng của "" và "" là người, đối tượng của "" có thể là người hoặc vật khác.
- "" có thể dùng làm bổ ngữ cho động từ, nhưng "" không thể làm bổ ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - gěi 加西亚 jiāxīyà

    - Chúng ta nên gọi cho Garcia và

  • - dàn 科比 kēbǐ · 布莱恩特 bùláiēntè 有套 yǒutào 房子 fángzi shì mài gěi de

    - Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.

  • - gěi kāi le 阿莫西林 āmòxīlín

    - Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.

  • - 妈妈 māma zài gěi 弟弟 dìdì 洗澡 xǐzǎo

    - Mẹ đang tắm cho em trai tôi.

  • - 弟弟 dìdì 花瓶 huāpíng gěi le

    - Trong lọ cắm một bó hoa tươi.

  • - 杯子 bēizi gěi 弟弟 dìdì 打碎 dǎsuì le

    - Cốc bị em trai làm vỡ rồi.

  • - gěi 那个 nàgè 小弟弟 xiǎodìdi de ma

    - Nó dành cho cậu bé?

  • - 姐姐 jiějie gěi 弟弟 dìdì 三个 sāngè 拥抱 yōngbào

    - Người chị ôm em trai ba cái.

  • - 这个 zhègè 苹果 píngguǒ 让给 rànggěi 弟弟 dìdì ba

    - Quả táo này để lại cho em trai đi.

  • - kuài gěi 病人 bìngrén 注射 zhùshè

    - Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.

  • - 卡尔 kǎěr 带给 dàigěi

    - Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi

  • - zhè shì gěi 威尔逊 wēiěrxùn de

    - Cái này dành cho Wilson.

  • - 亚瑟王 yàsèwáng gěi 格温 géwēn 维尔 wéiěr 王后 wánghòu de 生日礼物 shēngrìlǐwù

    - Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!

  • - 阿姨 āyí gěi 我们 wǒmen mǎi le 水果 shuǐguǒ

    - Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.

  • - 我会 wǒhuì gěi mǎi 阿迪达斯 ādídásī

    - Tôi sẽ mua cho bạn một số Adidas

  • - 护士 hùshi 阿姨 āyí gěi le 一针 yīzhēn

    - Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.

  • - 哥哥 gēge gěi jiè de chē

    - Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.

  • - gěi 哥哥 gēge xiě le 一封 yīfēng 回信 huíxìn

    - viết thơ hồi âm cho anh trai.

  • - 哥哥 gēge néng qiú 还给 huángěi 我们 wǒmen ma

    - Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?

  • - gěi 老师 lǎoshī 问好 wènhǎo

    - Tôi gửi lời hỏi thăm đến thầy cô.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 给

Hình ảnh minh họa cho từ 给

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 给 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+6 nét)
    • Pinyin: Gěi , Jǐ
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノ丶一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:VMOMR (女一人一口)
    • Bảng mã:U+7ED9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao