Hán tự: 给
Đọc nhanh: 给 (cấp). Ý nghĩa là: cho; đưa cho; giao cho; trao cho (đưa đối phương vật gì), làm; cho (cho ai làm việc gì đó), cho. Ví dụ : - 他给我一个梨。 Anh ấy cho tôi một quả lê.. - 他给我一本书。 Anh ấy cho tôi một cuốn sách.. - 爸爸今天给我钱。 Hôm nay bố cho tôi tiền.
Ý nghĩa của 给 khi là Động từ
✪ cho; đưa cho; giao cho; trao cho (đưa đối phương vật gì)
使对方得到某些东西
- 他 给 我 一个 梨
- Anh ấy cho tôi một quả lê.
- 他 给 我 一 本书
- Anh ấy cho tôi một cuốn sách.
- 爸爸 今天 给 我 钱
- Hôm nay bố cho tôi tiền.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ làm; cho (cho ai làm việc gì đó)
表示使对方做某件事
- 他 给 我 让 个 座位
- Anh ấy nhường chỗ cho tôi.
- 老师 不 给 我们 放假
- Thầy không cho chúng tôi nghỉ học.
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cho
让某人做什么; 允许某人做什么
- 把 照片 拿给 我 看看
- Đưa tấm ảnh cho tôi xem xem.
- 你 给 我 一点 时间
- Bạn cho tôi một chút thời gian.
Ý nghĩa của 给 khi là Giới từ
✪ bị (mang nghĩa bị động)
表示被动的意义; 跟“被, 叫"相同; 后面可以跟动作的发出者; 动作的发出者也可以不出现在句子里
- 我 的 衣服 给 淋湿 了
- Quần áo tôi bị ướt mất rồi.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
✪ cho (vì đối phương làm điều gì đó)
后面跟动作行为的受益者; 跟“为”相同
- 医生 正在 给 他们 看病
- Bác sĩ đang khám bệnh cho họ.
- 他 给 我们 当 翻译
- Anh ấy làm phiên dịch cho chúng tôi.
✪ tới; đến; cho (hành động hướng tới ai)
后面跟动作行为的接受者; 跟“向”相同
- 我 想 给 你 道歉
- Tôi muốn xin lỗi bạn.
- 到家 了 要 记得 给 我 打电话
- Về đến nhà nhớ gọi điện cho tôi.
✪ đưa cho; giao cho
表示交给; 传递
- 请 递给 我 一支 笔
- Hãy đưa cho tôi cái bút.
- 我 想 送给 他 这份 礼物
- Tôi muốn tặng cho anh ấy món quà này.
✪ cho
跟在“我”的后面; 加强祈使; 命令的语气
- 你 给 我 闭嘴 吧 , 别 再说 了
- Bạn im miệng cho tôi, đừng nói nữa.
- 你 给 我 好好学习 !
- Con phải học hành tử tế cho mẹ!
Ý nghĩa của 给 khi là Từ điển
✪ nhấn mạnh ngữ khí xử trí
用在表示被动; 处置等意思的谓语动词前; 以加强语气
- 我 把 那件事 给 忘 了
- Tôi quên béng mất việc đó rồi.
- 我 把 作业 给 忘 了
- Tôi quên béng mất bài tập rồi.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 给
✪ 把 + Tân ngữ + 给 + Ai đó
đưa vật gì cho ai
- 你 帮 我 把 钱 给 他
- Cậu giúp tớ đưa tiền cho anh ấy.
- 我 已经 把 文件 给 了 他
- Tôi đã đưa tài liệu cho anh ấy.
✪ 被/叫/让 + Tân ngữ + 给 + Động từ +了
bị ai đó làm gì
- 我 的 衣服 被 雨 给 淋湿 了
- Quần áo của tôi bị mưa ướt hết rồi.
- 我 的 行李 叫 他 给 拿走 了
- Hành lý của tôi bị anh ta đem đi rồi.
- 他 的 书 被 我 给 弄 丢 了
- Quyển sách của anh ấy bị tôi làm mất rồi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 把 + Tân ngữ + Động từ + 给 + Ai đó
làm gì cho ai đó
- 请 把 笔 递给 我
- Hãy đưa bút cho tôi.
- 老师 把 作业 交给 同学们
- Thầy giáo giao bài tập cho học sinh.
✪ ... 给我 + Động từ (闭嘴/滚开 ...)
tăng thêm ngữ khí
- 你 给 我 闭嘴 !
- Bạn im miệng cho tôi.
- 你 给 我 滚开 !
- Anh cút đi cho em!
So sánh, Phân biệt 给 với từ khác
✪ 对 vs 给 vs 跟
"对", "跟" và "给" đều là giới từ, đều có thể kết hợp thành cụm giới từ làm trạng ngữ, nhưng "给" có thể dùng với câu bị động, có ý nghĩa "被"; "对" và "跟" không có cách sử dụng này.
✪ 给 vs 送
"给" có hai từ tính là động từ và giới từ, "送" chỉ là động từ, khi dùng để tặng quà có thể thay thế cho nhau
"送" có nghĩa là đem đồ đi cho, tặng người khác, "给" không có cách sử dụng này
Khi cần gửi đồ sử dụng "给", khi đi cùng với người thì dùng "送"
Giới từ "给" thể hiện bị động, tương đương với "被、叫、让"
"送" không có cách sử dụng này
✪ 替 vs 给 vs 为
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 给
- 打 给 加西亚
- Chúng ta nên gọi cho Garcia và
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 妈妈 在 给 弟弟 洗澡
- Mẹ đang tắm cho em trai tôi.
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 给 那个 小弟弟 的 吗
- Nó dành cho cậu bé?
- 姐姐 给 弟弟 三个 拥抱
- Người chị ôm em trai ba cái.
- 这个 苹果 让给 弟弟 吧
- Quả táo này để lại cho em trai đi.
- 快 给 病人 注射
- Nhanh chóng tiêm cho bệnh nhân.
- 卡尔 带给 我
- Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi
- 这 是 给 威尔逊 的
- Cái này dành cho Wilson.
- 亚瑟王 给 格温 娜 维尔 王后 的 生日礼物
- Một món quà sinh nhật từ Vua Arthur cho Nữ hoàng Guinevere của ông ấy!
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 我会 给 你 买 阿迪达斯
- Tôi sẽ mua cho bạn một số Adidas
- 护士 阿姨 给 我 打 了 一针
- Cô y tá tiêm cho tôi 1 mũi.
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 给 哥哥 写 了 一封 回信
- viết thơ hồi âm cho anh trai.
- 哥哥 , 能 把 球 还给 我们 吗 ?
- Anh ơi có thể trả bóng cho chúng em không ạ?
- 我 给 老师 问好
- Tôi gửi lời hỏi thăm đến thầy cô.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 给
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 给 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm给›