要言 yào yán

Từ hán việt: 【yếu ngôn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "要言" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (yếu ngôn). Ý nghĩa là: rõ ràng; khúc chiết (hành văn, nói năng) 。。. Ví dụ : - Làm người cần nói được làm được. - 。 không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 要言 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 要言 khi là Tính từ

rõ ràng; khúc chiết (hành văn, nói năng) 。說話行文簡明扼要,不煩瑣。

Ví dụ:
  • - dāng 个人 gèrén yào 言出必行 yánchūbìxíng

    - Làm người cần nói được làm được

  • - 不仅 bùjǐn yào 言教 yánjiào 更要 gèngyào 身教 shēnjiào

    - không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 要言

  • - 语音 yǔyīn shì 语言 yǔyán de 要素 yàosù

    - Ngữ âm là một yếu tố của ngôn ngữ.

  • - 不仅 bùjǐn yào 言教 yánjiào 更要 gèngyào 身教 shēnjiào

    - không những chỉ dạy bằng lời nói mà cần phải dạy bằng việc làm gương mẫu của bản thân mình.

  • - 恐怖分子 kǒngbùfènzi 扬言 yángyán yào 炸毁 zhàhuǐ 劫持 jiéchí de 客机 kèjī

    - Những kẻ khủng bố đe dọa sẽ phá hủy máy bay bị cướp.

  • - 总而言之 zǒngéryánzhī yào 主动 zhǔdòng 不要 búyào 被动 bèidòng

    - Tóm lại cần phải chủ động, không nên bị động.

  • - míng 不正 bùzhèng 言不顺 yánbùshùn xiǎng yào 怎么办 zěnmebàn

    - Danh không chính, ngôn không thuận, bạn nghĩ tôi phải làm thế nào?

  • - zài 学习 xuéxí 语言 yǔyán shí 理解 lǐjiě 语素 yǔsù hěn 重要 zhòngyào

    - Khi học ngôn ngữ, hiểu ngữ tố rất quan trọng.

  • - 每个 měigè yán dōu hěn 重要 zhòngyào

    - Mỗi chữ đều rất quan trọng.

  • - 诚实 chéngshí de 言行 yánxíng 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Lời nói và hành động trung thực là rất quan trọng.

  • - 发言 fāyán yào 慎重 shènzhòng 不能 bùnéng luàn 放炮 fàngpào

    - phát biểu nên thận trọng, không nên chỉ trích bậy bạ.

  • - cóng 学习 xuéxí 而言 éryán 努力 nǔlì hěn 重要 zhòngyào

    - Đối với học tập mà nói, nỗ lực rất quan trọng.

  • - duì 而言 éryán jiā shì zuì 重要 zhòngyào de

    - Đối với tôi mà nói, gia đình là quan trọng nhất.

  • - dāng 个人 gèrén yào 言出必行 yánchūbìxíng

    - Làm người cần nói được làm được

  • - 不要 búyào 相信 xiāngxìn 那些 nèixiē 谣言 yáoyán

    - Đừng tin những tin đồn đó.

  • - 一言蔽之 yīyánbìzhī 核心 héxīn 要点 yàodiǎn

    - Một lời có thể tóm tắt được trọng điểm cốt lõi.

  • - 预先 yùxiān 发言 fāyán 提纲 tígāng 准备 zhǔnbèi hǎo 不要 búyào 临时 línshí 凑合 còuhe

    - Chuẩn bị dàn bài phát biểu sẵn, không nên để đến lúc rồi mới góp nhặt.

  • - 面试 miànshì 时要 shíyào 慎言 shènyán

    - Khi phỏng vấn cần cẩn thận lời nói.

  • - 语言 yǔyán 演变 yǎnbiàn 需要 xūyào 时间 shíjiān

    - Ngôn ngữ phát triển cần thời gian.

  • - 简而言之 jiǎnéryánzhī 我们 wǒmen yào 节省时间 jiéshěngshíjiān

    - Nói ngắn gọn, chúng ta cần tiết kiệm thời gian.

  • - 简而言之 jiǎnéryánzhī 我们 wǒmen yào 改进 gǎijìn 服务 fúwù

    - Nói ngắn gọn, chúng ta cần cải thiện dịch vụ.

  • - 不要 búyào bèi de 谎言 huǎngyán suǒ

    - Đừng để bị lừa bởi lời nói dối của anh ta.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 要言

Hình ảnh minh họa cho từ 要言

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 要言 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:á 襾 (+3 nét)
    • Pinyin: Yāo , Yǎo , Yào
    • Âm hán việt: Yêu , Yếu
    • Nét bút:一丨フ丨丨一フノ一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MWV (一田女)
    • Bảng mã:U+8981
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+0 nét)
    • Pinyin: Yán , Yàn , Yín
    • Âm hán việt: Ngân , Ngôn
    • Nét bút:丶一一一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YMMR (卜一一口)
    • Bảng mã:U+8A00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao