Hán tự: 欲
Đọc nhanh: 欲 (dục). Ý nghĩa là: hi vọng; muốn; mong muốn; mong mỏi; hy vọng, yêu cầu; cần, dục vọng; ham muốn; ao ước; khát khao; mơ ước. Ví dụ : - 从心所欲 tuỳ theo ý thích; muốn sao được vậy.. - 大家可以畅所欲言。 Mọi người có thể nói lên điều mình muốn.. - 他看着我,欲言又止。 Anh ấy nhìn tôi, muốn nói nhưng lại thôi.
Ý nghĩa của 欲 khi là Động từ
✪ hi vọng; muốn; mong muốn; mong mỏi; hy vọng
想要;希望
- 从心所欲
- tuỳ theo ý thích; muốn sao được vậy.
- 大家 可以 畅所欲言
- Mọi người có thể nói lên điều mình muốn.
- 他 看着 我 , 欲言又止
- Anh ấy nhìn tôi, muốn nói nhưng lại thôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ yêu cầu; cần
需要
- 心欲 小 , 志欲大
- Tâm cần nhỏ, chí cần lớn.
- 胆欲大而心 欲 小
- Mật phải lớn mà tâm phải nhỏ.
Ý nghĩa của 欲 khi là Danh từ
✪ dục vọng; ham muốn; ao ước; khát khao; mơ ước
欲望
- 她 的 求知欲 非常 强
- Cô ấy vô cùng ham học hỏi.
- 不要 被 私欲 控制
- Đừng để ham muốn cá nhân kiểm soát.
- 爱欲 是 人类 的 本能
- Ái dục là bản năng của con người.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 欲 khi là Phó từ
✪ sắp sửa; sẽ
将要
- 这张 桌子 摇摇欲坠
- Cái bàn này lung lay sắp đổ.
- 山雨欲来风满楼
- Mưa lớn sắp đến gió đầy lầu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欲
- 他 不过 是 在 欲盖弥彰
- Anh ấy giấu đầu hở đuôi.
- 求知欲
- ham học hỏi.
- 悲痛欲绝
- đau buồn đến muốn chết đi.
- 欲速则不达
- Dục tốc tắc bất đạt.
- 爱欲 是 人类 的 本能
- Ái dục là bản năng của con người.
- 父亲 欲 以 女妻 之 那 人
- Cha muốn gả con gái cho người đó.
- 在 爱情 方面 , 他 非常 强势 , 占有欲 很强
- Trong tình yêu, anh ấy rất mạnh mẽ và có tính chiếm hữu cao
- 口腹之欲
- ham ăn ham uống.
- 欲壑难填
- lòng tham không đáy
- 欲 知何 果且 待
- Muốn biết kết quả gì thì đợi.
- 学生 们 听 完 老农 有关 种菜 的 奥妙 , 个个 都 跃跃欲试
- Sau khi nghe bí quyết trồng rau của ông lão nông dân, các học sinh đều háo hức muốn thử.
- 作为 一个 怪兽 , 我 的 欲望 是 至少 消灭 一个 奥特曼
- Là một con quái vật, mong muốn của tôi là tiêu diệt ít nhất một Ultraman
- 迫使 他 抛开 悔意 产生 杀人 欲望
- Cảm thấy cần phải giết một lần nữa mà không có bất kỳ sự hối hận.
- 见 了 一瓶 老白干 , 嘴 蠢蠢欲动
- nhìn thấy chai đế, miệng ba đã "chộn rộn".
- 村民 们 撑起 摇摇欲坠 的 茅棚
- Người dân trong làng giữ cố định những ngôi nhà tranh rung rinh.
- 穷奢极欲
- hết sức xa xỉ.
- 喷薄欲出 的 一轮 红日
- một vầng hồng nhô lên.
- 发泄 兽欲
- sinh lòng thú tính
- 这张 桌子 摇摇欲坠
- Cái bàn này lung lay sắp đổ.
- 闻到 香味 , 食欲 一下子 就 来 了
- Ngửi thấy mùi thơm, tôi liền thấy thèm ăn ngay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm欲›