Đọc nhanh: 褒义词 (bao nghĩa từ). Ý nghĩa là: lời ca ngợi; lời khen ngợi; từ có nghĩa tốt.
Ý nghĩa của 褒义词 khi là Danh từ
✪ lời ca ngợi; lời khen ngợi; từ có nghĩa tốt
含有褒义的词
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 褒义词
- 巴吞鲁日 认为 当地 出现 白人 至上 主义 问题
- Baton rouge cho rằng họ gặp vấn đề về người theo chủ nghĩa tối cao da trắng.
- 托词 谢绝
- tìm cớ từ chối
- 我 找 一下 这 首歌 的 歌词
- Tôi tìm lời của bài hát này.
- 我 很 喜欢 这 首歌 的 歌词
- Tôi rất thích lời bài hát này.
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 这个 词 的 涵义 很 宽泛
- hàm ý của cái chữ này rất rộng.
- 她 的话 带有 褒义
- Lời nói của cô ấy mang ý nghĩa tốt.
- 他 的 评价 充满 了 褒义
- Đánh giá của anh ấy đầy ý nghĩa khen ngợi.
- 使用 褒义词 可以 提升 形象
- Sử dụng từ có ý nghĩa tích cực có thể nâng cao hình ảnh.
- 我 认为 这是 一个 褒义词
- Tôi nghĩ đó là một từ mang nghĩa tốt.
- 这个 词有 贬义
- Từ này có nghĩa tiêu cực.
- 请 不要 使用 贬义词
- Xin đừng sử dụng từ ngữ có nghĩa tiêu cực.
- 这个 词有 多种 义
- Từ này có nhiều nghĩa.
- 这个 词 可能 有 歧义
- Từ này khả năng có nghĩa khác.
- 我们 要 辨析 同义词
- Chúng ta cần phân tích các từ đồng nghĩa.
- 这个 词 的 含义 很 复杂
- Ý nghĩa của từ này rất phức tạp.
- 我们 要 下定义 这个 词
- Chúng ta cần đưa ra định nghĩa từ này.
- 这个 词 的 定义 很 清晰
- Từ này có định nghĩa rất rõ ràng.
- 痛苦 是 愉快 的 反义词
- Đau khổ là từ trái nghĩa của vui vẻ.
- 老师 让 我们 对 这组 近义词 进行 辨析
- Giáo viên yêu cầu chúng tôi phân tích nhóm từ đồng nghĩa này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 褒义词
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 褒义词 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm义›
褒›
词›
Kiên Cường, Mạnh Mẽ
Dứt Khoát
kiên quyết; quả đoán; quả quyếttuyệt đối; quyết (dùng với ý phủ định)
Giám Định, Thẩm Định
quyết đoán; phán đoán; quyết địnhsức quyết đoántốc đoán
Nhận Xét, Đánh Giá
Khăng Khăng, Nguây Nguẩy
Kiên Quyết
quả quyết; quả đoáncương quyếtcảm quyết
Kiên Quyết
đã rồi; đã quađã như vậy; việc đã rồi
võ đoán; độc đoánuy quyền thế mà quyết đoán bừa bãi
Kiên Cường, Ngoan Cường
phán đoán sáng suốt; quyết đoán sáng suốt; đúng đắn; minh đoánchiết đoán
Lưỡng Lự
trù trừ; chần chừ; ngập ngừng; do dự; lưỡng lự; dao động; núng thế; chần ngần
rộng lượng; khoan thaihoà nhã; ôn hoà; dịu dàngdo dự; không cương quyết
do dự; lưỡng lự; trù trừ; phân vândùng dằng
Suy Nghĩ Kĩ, Xem Xét Kĩ Lưỡng
Cận Kề, Do Dự
Chần Chừ, Lưỡng Lự, Do Dự
Do Dự
thiếu quyết đoándao động
rối; quấn
Như
lượn lờ xung quanhđể cướp bócđi lang thangđể bước đilờ phờvật vờ