Hán tự: 街
Đọc nhanh: 街 (nhai). Ý nghĩa là: phố; đường phố, chợ; hội chợ; phiên chợ. Ví dụ : - 这条街有很多小吃摊。 Con phố này có nhiều quán ăn vặt.. - 街道两旁种满了树木。 Hai bên đường phố trồng đầy cây cối.. - 我每个周末赶街购物。 Cuối tuần nào tôi cũng đi chợ mua đồ.
Ý nghĩa của 街 khi là Danh từ
✪ phố; đường phố
街道;街市
- 这条 街 有 很多 小吃摊
- Con phố này có nhiều quán ăn vặt.
- 街道 两旁 种满 了 树木
- Hai bên đường phố trồng đầy cây cối.
✪ chợ; hội chợ; phiên chợ
集市
- 我 每个 周末 赶街 购物
- Cuối tuần nào tôi cũng đi chợ mua đồ.
- 赶街 可以 买 到 新鲜 食材
- Đi chợ có thể mua thực phẩm tươi.
So sánh, Phân biệt 街 với từ khác
✪ 街 vs 街道
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 街
- 街角 的 阿婆 在 卖花
- Bà cụ ở góc phố đang bán hoa.
- 切尔西 街 吊桥
- Cầu vẽ trên phố Chelsea.
- 我 走过 霍尔 街 了
- Tôi đang đi qua đường Hall.
- 那 是 华尔街日报
- Đó là Wall Street Journal.
- 布鲁克 街 和 什么
- Đại lộ Brook và những gì?
- 拜 街坊
- Tỏ lòng kính trọng hàng xóm.
- 逛街 多 没劲儿 呀
- Đi dạo phố không có gì thú vị.
- 《 华尔街日报 》 的 乔 · 摩根 斯登 说 的 没错
- Joe Morgenstern của Tạp chí Phố Wall.
- 大街 上 人来人往 , 摩肩擦踵 , 十分 热闹
- Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.
- 街巷湫隘
- ngõ hẻm nhỏ hẹp ẩm thấp.
- 这 条 街道 很 安静
- Con đường này rất yên tĩnh.
- 深夜 的 街道 很 安静
- Đường phố lúc nửa đêm rất yên tĩnh.
- 亭午 的 街道 有些 安静
- Đường phố vào giữa trưa có chút yên tĩnh.
- 凌晨 的 街道 非常 安静
- Đường phố vào lúc rạng sáng rất yên tĩnh.
- 牛顿 的 街头 集市 上
- Hội chợ đường phố đó ở Newton.
- 长安街 上 华灯 齐放
- Đường Trường An rực rỡ đèn hoa.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 游街示众
- diễu hành thị chúng.
- 游街示众
- đem tội phạm diễu hành khắp nơi.
- 他 在 街上 贩卖 水果
- Anh ấy bán trái cây trên phố.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 街
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 街 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm街›