上街 shàng jiē

Từ hán việt: 【thượng nhai】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "上街" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thượng nhai). Ý nghĩa là: ra ngoài; đi mua sắm, lên phố; xuống phố; dạo phố; ra đường. Ví dụ : - 。 Chúng tôi sẽ ra ngoài mua rau.. - 。 Hôm nay cô ấy đã đi mua sắm.. - 。 Chúng tôi đã ra ngoài tìm một số quần áo.

Từ vựng: TOCFL 3

Xem ý nghĩa và ví dụ của 上街 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 上街 khi là Động từ

ra ngoài; đi mua sắm

到商店去买东西

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 上街 shàngjiē 买菜 mǎicài

    - Chúng tôi sẽ ra ngoài mua rau.

  • - 今天 jīntiān 上街 shàngjiē 购物 gòuwù le

    - Hôm nay cô ấy đã đi mua sắm.

  • - 我们 wǒmen 上街 shàngjiē zhǎo le 一些 yīxiē 衣服 yīfú

    - Chúng tôi đã ra ngoài tìm một số quần áo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

lên phố; xuống phố; dạo phố; ra đường

到街上去

Ví dụ:
  • - 许多 xǔduō rén 上街 shàngjiē 抗议 kàngyì

    - Nhiều người đã xuống phố biểu tình.

  • - 市民 shìmín men 上街 shàngjiē 庆祝 qìngzhù 胜利 shènglì

    - Người dân xuống phố ăn mừng chiến thắng.

  • - 我们 wǒmen 下午 xiàwǔ 一起 yìqǐ 上街 shàngjiē ba

    - Chiều nay chúng ta cùng đi ra phố nhé.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上街

  • - 大街 dàjiē shàng 人来人往 rénláirénwǎng 摩肩擦踵 mójiāncāzhǒng 十分 shífēn 热闹 rènao

    - Mọi người đi lại trên phố, chen chúc nhau, rất sôi nổi.

  • - 牛顿 niúdùn de 街头 jiētóu 集市 jíshì shàng

    - Hội chợ đường phố đó ở Newton.

  • - 长安街 chángānjiē shàng 华灯 huádēng 齐放 qífàng

    - Đường Trường An rực rỡ đèn hoa.

  • - 无聊 wúliáo 时会 shíhuì dào 街上 jiēshàng 闲荡 xiándàng

    - Khi buồn chán anh ấy thường rong chơi trên phố.

  • - 喜欢 xǐhuan zài 街上 jiēshàng 转转 zhuǎnzhuǎn

    - Anh ấy thích đi dạo phố.

  • - 冬天 dōngtiān 街上 jiēshàng hěn 冷淡 lěngdàn

    - Vào mùa đông, đường phố rất vắng vẻ.

  • - dōu zhù zài 一条街 yītiáojiē shàng 成天 chéngtiān 磕头碰脑 kētóupèngnǎo de 低头不见抬头见 dītóubújiàntáitóujiàn

    - cùng sống chung trên một con đường, cả ngày gặp hoài

  • - 白天 báitiān 街道 jiēdào shàng hěn 热闹 rènao

    - Ban ngày, đường phố rất nhộn nhịp.

  • - zhè tiáo 街上 jiēshàng de 路灯 lùdēng 一个个 yígègè dōu xiàng 通体 tōngtǐ 光明 guāngmíng de 水晶球 shuǐjīngqiú

    - những bóng đèn đường ở phố này, cái nào cũng giống như những quả cầu thuỷ tinh sáng chói.

  • - 街上 jiēshàng jìng shì 游客 yóukè

    - Trên phố đều là khách du lịch.

  • - 街面儿上 jiēmiànershàng dōu 知道 zhīdào

    - phố xá lân cận đều biết anh ta.

  • - 一到 yídào 春节 chūnjié 街面儿上 jiēmiànershàng 特别 tèbié 热闹 rènao

    - khi mùa xuân đến, phố xá thật là náo nhiệt.

  • - 街道 jiēdào shàng yǒu 很多 hěnduō 商店 shāngdiàn

    - Trên con đường có nhiều cửa hàng.

  • - zhè tiáo 街上 jiēshàng 商店 shāngdiàn 很旺 hěnwàng

    - Cửa hàng trên con phố này rất nhiều.

  • - zhè tiáo 街上 jiēshàng yǒu 好多 hǎoduō 商店 shāngdiàn

    - Có rất nhiều cửa hàng trên con phố này.

  • - 一群 yīqún māo zài 街上 jiēshàng 走来走去 zǒuláizǒuqù

    - Một bầy mèo đi qua đi lại trên đường phố.

  • - 足球队 zúqiúduì 输球 shūqiú hòu 球迷 qiúmí men zài 街上 jiēshàng 聚众闹事 jùzhòngnàoshì

    - Sau khi đội bóng thua trận, các CĐV tụ tập trên đường phố gây rối.

  • - 他们 tāmen liǎ zài 街上 jiēshàng 打架 dǎjià

    - Hai người họ cãi nhau trên phố.

  • - lǎo 街上 jiēshàng de 小吃 xiǎochī 非常 fēicháng 有名 yǒumíng

    - Các món ăn vặt trên phố cổ rất nổi tiếng.

  • - 晚上 wǎnshang 街上 jiēshàng 没车 méichē

    - Vào buổi tối trên phố không có xe.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 上街

Hình ảnh minh họa cho từ 上街

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 上街 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hành 行 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiē
    • Âm hán việt: Nhai
    • Nét bút:ノノ丨一丨一一丨一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HOGGN (竹人土土弓)
    • Bảng mã:U+8857
    • Tần suất sử dụng:Rất cao