dào

Từ hán việt: 【đạo.đáo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đạo.đáo). Ý nghĩa là: đường; con đường; lối đi, dòng; tia; dòng chảy, phương pháp; cách làm; quy luật. Ví dụ : - 。 Đường sắt này có lịch sử rất lâu đời.. - 。 Con đường này dẫn ra bờ biển.. - 。 Dòng chảy này dẫn ra biển lớn.

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 4 Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Lượng từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

đường; con đường; lối đi

(道儿) 道路

Ví dụ:
  • - zhè tiáo 铁道 tiědào 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Đường sắt này có lịch sử rất lâu đời.

  • - 这道 zhèdào 儿能 érnéng 通到 tōngdào 海边 hǎibiān

    - Con đường này dẫn ra bờ biển.

dòng; tia; dòng chảy

水流通行的途径

Ví dụ:
  • - zhè tiáo 水道 shuǐdào 通向 tōngxiàng 大海 dàhǎi

    - Dòng chảy này dẫn ra biển lớn.

  • - 河水 héshuǐ 顺着 shùnzhe 水道 shuǐdào 流下来 liúxiàlai

    - Nước sông chảy xuống theo dòng chảy.

phương pháp; cách làm; quy luật

方法;规律

Ví dụ:
  • - xīn de 学习 xuéxí dào tǐng 有效 yǒuxiào

    - Phương pháp học mới khá hiệu quả.

  • - 成功 chénggōng yǒu 自己 zìjǐ de 道理 dàoli

    - Thành công có quy luật riêng của nó.

  • - 找到 zhǎodào le zuì 有效 yǒuxiào de dào

    - Anh ấy đã tìm ra phương pháp hiệu quả nhất.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đạo đức

道德

Ví dụ:
  • - shì hěn yǒu dào de rén

    - Anh ấy là một người rất có đạo đức.

  • - 道德 dàodé shì 社会 shèhuì de 基础 jīchǔ 规范 guīfàn

    - Đạo đức là quy tắc cơ bản của xã hội.

tài; kỹ thuật; tay nghề; nghệ thuật; kỹ nghệ

技艺;技术

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 学会 xuéhuì zhè 门道 méndào

    - Chúng ta phải học được kỹ nghệ này.

  • - zài zhè 门道 méndào shàng yǒu 天赋 tiānfù

    - Anh ấy có năng khiếu trong kỹ thuật này.

đạo; học thuật; giáo lý (hệ thống tư tưởng tôn giáo)

学术思想或宗教教义

Ví dụ:
  • - 学者 xuézhě 积极 jījí 传播 chuánbō 孔子 kǒngzǐ 之道 zhīdào

    - Các học giả tích cực truyền bá đạo Khổng Tử..

  • - zài 研究 yánjiū 佛教 fójiào 之道 zhīdào

    - Anh ấy đang nghiên cứu giáo lý Phật giáo.

  • - 他们 tāmen 信奉 xìnfèng 佛教 fójiào de 道理 dàoli

    - Họ tin tưởng vào giáo lý Phật giáo.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

đạo gia

指道家

Ví dụ:
  • - 道家 dàojiā 讲究 jiǎngjiu 顺应 shùnyīng 自然 zìrán

    - Đạo gia chú trọng việc thuận theo tự nhiên.

  • - 道家 dàojiā 追求 zhuīqiú 身心 shēnxīn 和谐 héxié

    - Đạo gia theo đuổi sự hài hòa giữa thân và tâm.

đạo giáo; đạo sĩ; tín đồ đạo giáo (thuộc về đạo giáo)

属于道教的;也指道教徒

Ví dụ:
  • - 道士 dàoshì zài 山中 shānzhōng 修炼 xiūliàn

    - Đạo sĩ đang tu luyện trong núi.

  • - 道教 dàojiào de 仪式 yíshì 非常 fēicháng 神秘 shénmì

    - Các nghi lễ của Đạo giáo rất huyền bí.

đạo (tổ chức mê tín trong xã hội phong kiến)

指某些封建迷信组织

Ví dụ:
  • - 加入 jiārù le 一个 yígè 神秘 shénmì de dào

    - Anh ta đã gia nhập một tổ chức đạo bí ẩn.

  • - 这些 zhèxiē 道会 dàohuì 活动 huódòng 非常 fēicháng 神秘 shénmì

    - Các hoạt động của tổ chức đạo này rất bí ẩn.

đạo (đơn vị hành chánh đời Đường, tương đương với tỉnh ngày nay, thời Thanh, đạo là đơn vị dưới tỉnh)

我国历史上行政区域的名称。唐代曾分中国为十道。清代和民国初年设在省以下,府以上。

Ví dụ:
  • - 清朝 qīngcháo dào de 地位 dìwèi hěn 重要 zhòngyào

    - Thời nhà Thanh, đạo có vị trí rất quan trọng.

  • - 唐代 tángdài 中国 zhōngguó 分为 fēnwéi 十道 shídào

    - Thời nhà Đường, Trung Quốc chia thành mười đạo.

vết; đường nét

线条;细长的痕迹

Ví dụ:
  • - 姐姐 jiějie 精心 jīngxīn 画道 huàdào 横道 héngdào

    - Chị gái cẩn thận vẽ đường ngang.

  • - 老师 lǎoshī 示范 shìfàn 画道 huàdào 横道 héngdào

    - Thầy giáo minh họa vẽ đường ngang.

họ Đạo

Ví dụ:
  • - xìng dào

    - Anh ấy họ Đạo.

Ý nghĩa của khi là Động từ

nói; bàn; ăn nói

Ví dụ:
  • - 微笑 wēixiào zhe 开口 kāikǒu dào

    - Anh ấy cười mỉm và nói.

  • - 老板 lǎobǎn dào zuò hěn hǎo

    - Sếp nói: "Bạn làm rất tốt."

  • - 微笑 wēixiào zhe dào 谢谢 xièxie

    - Cô ấy mỉm cười nói: "Cảm ơn bạn."

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

tỏ ý; bày tỏ; ngỏ lời

用语言表示 (情意)

Ví dụ:
  • - 微笑 wēixiào zhe xiàng 大家 dàjiā 道谢 dàoxiè

    - Cô ấy cười và ngỏ lời cảm ơn tới mọi người.

  • - 男孩 nánhái 主动 zhǔdòng 过来 guòlái 道歉 dàoqiàn le

    - Chàng trai chủ động đến ngỏ lời xin lỗi.

tưởng; cho rằng; cho là; tưởng là

以为;认为

Ví dụ:
  • - 我道 wǒdào shì shuí ne 原来 yuánlái shì

    - Tôi tưởng là ai, hoá ra là anh.

  • - 我道 wǒdào 睡着 shuìzháo le 原来 yuánlái shì 装睡 zhuāngshuì

    - Tôi tưởng anh ấy ngủ rồi, hóa ra là giả vờ ngủ.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

món (lượng từ của món ăn)

量词 (菜)

Ví dụ:
  • - 今天 jīntiān zuò le 三道 sāndào cài

    - Hôm nay tôi đã nấu ba món ăn.

  • - 妈妈 māma zuò le 一道 yīdào

    - Mẹ tôi đã làm một món cá.

dòng; vết; vệt; đạo; sợi; tia (dùng trước từ chỉ sông ngòi, vật có hình dài)

用于江、河和某些长条形的东西; 条

Ví dụ:
  • - 一道 yīdào 河横 héhéng zài 村前 cūnqián

    - Một con sông nằm trước thôn.

  • - 一道 yīdào 白光 báiguāng 突然 tūrán 闪过 shǎnguò

    - Một tia sáng trắng chợt lóe.

bức; cánh (dùng để chỉ cửa, tường)

用于门、墙等

Ví dụ:
  • - 墙上 qiángshàng kāi le 一道 yīdào 小门 xiǎomén

    - Trên tường có một cánh cửa nhỏ.

  • - 他们 tāmen 翻过 fānguò le 一道 yīdào qiáng

    - Họ đã leo qua một bức tường.

câu; lệnh (chỉ mệnh lệnh, câu hỏi, đề bài)

用于题目、命令等

Ví dụ:
  • - 还有 háiyǒu 三道 sāndào méi zuò

    - Tôi còn ba câu hỏi chưa làm.

  • - 回答 huídá le 最后 zuìhòu 一道 yīdào

    - Anh ấy đã trả lời câu hỏi cuối cùng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

Số từ + 条 + 道

số lượng đường

Ví dụ:
  • - 两条 liǎngtiáo dào 通向 tōngxiàng 市场 shìchǎng

    - Hai con đường dẫn tới chợ.

  • - yǒu 三条 sāntiáo dào 可以 kěyǐ zǒu

    - Có ba con đường để đi.

Động từ (走/让/绕/挡) + 道

hành động trên một con đường hoặc tuyến đường

Ví dụ:
  • - qǐng ràng dào 一下 yīxià

    - Làm ơn nhường đường một chút.

  • - 他们 tāmen 绕道 ràodào 回家 huíjiā

    - Họ đi đường vòng về nhà.

Số từ + 道 + Danh từ (河/沟/闪电/灯光/裂缝)

số lượng của một đối tượng cụ thể

Ví dụ:
  • - 村里 cūnlǐ yǒu 一道 yīdào

    - Trong làng có một con sông.

  • - 田间 tiánjiān yǒu 两道 liǎngdào gōu

    - Trên cánh đồng có hai con mương.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 亚历山大 yàlìshāndà 知道 zhīdào shì

    - Alexander có biết điều đó không

  • - 水平 shuǐpíng 巷道 hàngdào 穿过 chuānguò 矿脉 kuàngmài huò 矿脉 kuàngmài 平行 píngxíng de 矿井 kuàngjǐng zhōng 水平 shuǐpíng huò 近似 jìnsì 水平 shuǐpíng de 巷道 hàngdào

    - Đường hầm ngang chạy qua mạch khoáng hoặc trong các mỏ khoáng có đường hầm ngang hoặc gần ngang so với mạch khoáng.

  • - 这是 zhèshì 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì 的话 dehuà

    - Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.

  • - 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì 不是 búshì

    - Ngài Arthur Conan Doyle không đi học

  • - 知道 zhīdào 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì

    - Bạn có biết Sir Arthur Conan Doyle

  • - 一点 yìdiǎn xiàng 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì

    - Anh ta không thực sự giống như Sir Arthur Conan Doyle.

  • - 巴巴儿 bābāer cóng 远道 yuǎndào 赶来 gǎnlái

    - cất công vượt đường xa đến.

  • - shì xiǎng ràng 知道 zhīdào 库尔特 kùěrtè · 麦克 màikè 维是 wéishì 敌人 dírén

    - Tôi muốn bạn biết rằng Kurt McVeigh là kẻ thù.

  • - 放射形 fàngshèxíng 道路 dàolù

    - đường xá hình rẻ quạt

  • - 或许 huòxǔ 道尔顿 dàoěrdùn 打算 dǎsuàn

    - Có lẽ Dalton sẽ bán

  • - 知道 zhīdào 阿拉 ālā de 勇士 yǒngshì quán 死光 sǐguāng le ba

    - Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?

  • - shuō hěn 活络 huóluò 知道 zhīdào 究竟 jiūjìng 肯不肯 kěnbùkěn

    - nó nói rất ỡm ờ, không biết có chịu đi hay không.

  • - 史蒂芬 shǐdìfēn · 道格拉斯 dàogélāsī 亚伯拉罕 yàbólāhǎn · 林肯 línkěn

    - Stephen Douglas và Abraham Lincoln!

  • - 道格拉斯 dàogélāsī zài 逃跑 táopǎo

    - Douglas đang đi!

  • - 华沙 huáshā de 道格拉斯 dàogélāsī 君主 jūnzhǔ 银行 yínháng

    - Monarch Douglas ở Warsaw.

  • - 道格拉斯 dàogélāsī 妈妈 māma 换尿布 huànniàobù ma

    - Douglas và tã lót của mẹ anh ấy?

  • - 这条 zhètiáo de 河道 hédào hěn 曲折 qūzhé

    - Dòng chảy của con sông này rất quanh co.

  • - 疏通 shūtōng 河道 hédào

    - đường sông thông thoáng; nạo vét đường sông.

  • - 修浚 xiūjùn 河道 hédào

    - khơi thông đường sông.

  • - 一群 yīqún 说三道四 shuōsāndàosì de 常客 chángkè men 聚集 jùjí zài xiǎo 酒店 jiǔdiàn 议论 yìlùn duì 医生 yīshēng 夫妇 fūfù

    - Nhóm khách quen thích phê phán tụ tập tại một quán rượu nhỏ, bàn luận về cặp vợ chồng bác sĩ đó.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 道

Hình ảnh minh họa cho từ 道

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 道 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+9 nét)
    • Pinyin: Dǎo , Dào
    • Âm hán việt: Đáo , Đạo
    • Nét bút:丶ノ一ノ丨フ一一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YTHU (卜廿竹山)
    • Bảng mã:U+9053
    • Tần suất sử dụng:Rất cao