Hán tự: 藏
Đọc nhanh: 藏 (tàng.tạng). Ý nghĩa là: kho; kho lưu trữ; nơi tàng trữ, Đạo Tạng (Đạo Phật; Đạo Giáo), Tây Tạng. Ví dụ : - 那个藏是秘密之地。 Nơi lưu trữ đó là một nơi bí mật.. - 发现了一个新藏。 Phát hiện một kho lưu trữ mới.. - 他在认真探索道藏。 Anh ấy đang chăm chỉ khám phá Đạo Tạng.
Ý nghĩa của 藏 khi là Danh từ
✪ kho; kho lưu trữ; nơi tàng trữ
储存
- 那个 藏 是 秘密 之地
- Nơi lưu trữ đó là một nơi bí mật.
- 发现 了 一个 新藏
- Phát hiện một kho lưu trữ mới.
✪ Đạo Tạng (Đạo Phật; Đạo Giáo)
书
- 他 在 认真 探索 道 藏
- Anh ấy đang chăm chỉ khám phá Đạo Tạng.
- 研究 道 藏 意义 重大
- Nghiên cứu Đạo Tạng có ý nghĩa quan trọng.
✪ Tây Tạng
西藏
- 青藏高原
- Cao nguyên Thanh Hải - Tây Tạng.
- 爱洒 西藏 圣地
- Tình yêu rải khắp vùng đất thánh Tây Tạng.
✪ dân tộc Tạng
藏族
- 藏医 十分 神奇
- Y học Tây Tạng rất thần kỳ.
- 藏历 历史 久远
- Lịch Tây Tạng có lịch sử lâu đời.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藏
- 他 是 热情 的 藏民 呀
- Anh ấy là người dân Tây Tạng nhiệt tình ấy.
- 藏书家
- nhà chứa sách
- 他们 劝 她 先 躲藏 一下
- Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.
- 次生 油藏
- mỏ dầu tái sinh.
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 憎恨 一直 隐藏 在 心中
- Hận thù luôn giấu kín trong lòng.
- 湖水 深深地 藏 在 山谷 中
- Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.
- 藏锋 守拙
- giấu mối khỏi vụng
- 大自然 蕴藏 着 无尽 的 奥秘
- Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.
- 世藏 无数 秘密
- Thế giới chứa vô số bí mật.
- 在 西藏 , 天葬 是 一种 古老 的 风俗
- Ở Tây Tạng, thiên táng là một phong tục cổ xưa.
- 矿脉 藏 在 地下 深处
- Mạch quặng ẩn sâu dưới lòng đất.
- 窝藏罪犯 是 犯法 的
- Để ẩn giấu tội phạm là vi phạm pháp luật.
- 庋 藏
- cất đi
- 藏弆
- cất giữ.
- 露行 藏
- lộ hình dạng
- 储藏量
- trữ lượng.
- 藏 旱獭
- rái cạn Tây Tạng
- 大藏经
- kinh đại tạng
- 你 隐藏 不了 我 把 , 从 你们 的 眼神 都 看 出来
- bạn không giấu nổi tôi đâu, ánh mắt của bạn nói lên tất cả
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 藏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 藏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm藏›