Đọc nhanh: 藏锋 (tàng phong). Ý nghĩa là: giấu mối; may lộn (để mối nối, chỗ may không lộ ra ngoài), nét ẩn. Ví dụ : - 藏锋守拙。 giấu mối khỏi vụng
Ý nghĩa của 藏锋 khi là Động từ
✪ giấu mối; may lộn (để mối nối, chỗ may không lộ ra ngoài)
使锋芒不外露
- 藏锋 守拙
- giấu mối khỏi vụng
✪ nét ẩn
书法中指笔锋不显露
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藏锋
- 锋芒 外露
- bộc lộ tài năng
- 他 是 热情 的 藏民 呀
- Anh ấy là người dân Tây Tạng nhiệt tình ấy.
- 库藏 告竭
- kho tàng trống rỗng
- 冲锋号
- hiệu lệnh xung phong
- 藏书家
- nhà chứa sách
- 那 把 戚 很 锋利
- Cái rìu ấy rất sắc bén.
- 他们 劝 她 先 躲藏 一下
- Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.
- 右边锋
- hữu biên
- 左边锋
- tả biên
- 次生 油藏
- mỏ dầu tái sinh.
- 打先锋
- làm tiên phong; đi đầu; dẫn đầu
- 他们 心中 蕴藏 着 极大 的 爱国热情
- Trong lòng họ chất chứa nhiệt tình yêu nước rất lớn.
- 斗争 的 锋芒 指向 帝国主义
- mũi nhọn của đấu tranh là nhằm vào chủ nghĩa đế quốc.
- 建设 社会主义 的 急先锋
- người tích cực dẫn đầu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
- 憎恨 一直 隐藏 在 心中
- Hận thù luôn giấu kín trong lòng.
- 湖水 深深地 藏 在 山谷 中
- Hồ nước sâu thẳm nằm trong thung lũng.
- 藏锋 守拙
- giấu mối khỏi vụng
- 这块 玻璃 非常 锋利
- Mảnh kính này rất sắc bén.
- 大自然 蕴藏 着 无尽 的 奥秘
- Thiên nhiên chứa đựng những bí mật vô tận.
- 你 隐藏 不了 我 把 , 从 你们 的 眼神 都 看 出来
- bạn không giấu nổi tôi đâu, ánh mắt của bạn nói lên tất cả
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 藏锋
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 藏锋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm藏›
锋›