hán

Từ hán việt: 【hàm.hám】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hàm.hám). Ý nghĩa là: ngậm, chứa; có, ngầm; kín đáo; thầm; trong lòng. Ví dụ : - 。 Miệng ngậm kẹo.. - 。 Trong miệng ngậm viên thuốc.. - 。 Bức thư này chứa lời chúc chân thành.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ngậm

东西放在嘴里,不嚼不咽

Ví dụ:
  • - 嘴里 zuǐlǐ 含着 hánzhe táng

    - Miệng ngậm kẹo.

  • - 嘴里 zuǐlǐ 含着 hánzhe 药片 yàopiàn

    - Trong miệng ngậm viên thuốc.

chứa; có

里面存有;包括在内

Ví dụ:
  • - zhè 封信 fēngxìn 含着 hánzhe 真诚 zhēnchéng de 祝福 zhùfú

    - Bức thư này chứa lời chúc chân thành.

  • - de 心中 xīnzhōng 含着 hánzhe 很多 hěnduō 期望 qīwàng

    - Trong tim anh ấy chứa rất nhiều sự kỳ vọng.

ngầm; kín đáo; thầm; trong lòng

怀着不露;隐藏在内

Ví dụ:
  • - 含怒 hánnù 说话 shuōhuà

    - Anh ta tức giận trong lòng không nói chuyện.

  • - 含笑 hánxiào 看着 kànzhe

    - Cô ấy cười thầm nhìn tôi.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

嘴里 + 含 + 着了 + Tân ngữ

Ngậm cái gì đó trong miệng

Ví dụ:
  • - 嘴里 zuǐlǐ 含着 hánzhe 一口 yīkǒu shuǐ

    - Ngậm một ngụm nước trong miệng.

  • - 嘴里 zuǐlǐ hán le fàn

    - Trong miệng ngậm cơm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 文章 wénzhāng 含射 hánshè 深意 shēnyì

    - Bài văn hàm chỉ sâu sắc.

  • - 果子 guǒzi 含毒 hándú a

    - Quả đó có chứa độc.

  • - 含糊其辞 hánhúqící

    - Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.

  • - 小孩 xiǎohái 眼里 yǎnlǐ 含着泪 hánzhelèi 可怜巴巴 kěliánbābā chǒu zhe

    - đôi mắt đứa bé ngấn lệ, nhìn anh ta đầy vẻ đáng thương.

  • - zhōng 含有 hányǒu 醋酸 cùsuān

    - Trong dấm có chứa axit axetic.

  • - 含悲 hánbēi 忍泪 rěnlèi

    - đau khổ nhẫn nhịn; ngậm đau thương; cầm nước mắt.

  • - 含垢忍辱 hángòurěnrǔ

    - nhẫn nhục chịu khổ

  • - 含辛茹苦 hánxīnrúkǔ 抚养 fǔyǎng le 三个 sāngè 孩子 háizi

    - Cô ấy ngậm đắng nuốt cay nuôi ba đứa con.

  • - 含苞待放 hánbāodàifàng

    - nụ hoa sắp nở; hé nở.

  • - 含苞 hánbāo 未放 wèifàng

    - hoa chưa nở

  • - 含冤而死 hányuānérsǐ

    - hàm oan mà chết

  • - 含义 hányì 极其丰富 jíqífēngfù

    - Hàm ý cực kỳ đa dạng.

  • - 这种 zhèzhǒng 酸乳酪 suānrǔlào hán 人造 rénzào 香料 xiāngliào huò 著色 zhùsè

    - Loại sữa chua chua này không chứa chất làm màu hay hương liệu nhân tạo.

  • - 人到 réndào le 晚年 wǎnnián 总是 zǒngshì 期盼 qīpàn néng 含饴弄孙 hányínòngsūn xiǎng 享清福 xiǎngqīngfú

    - Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc

  • - 人到 réndào le 晚年 wǎnnián 总是 zǒngshì 期盼 qīpàn néng 含饴弄孙 hányínòngsūn xiǎng 享清福 xiǎngqīngfú

    - Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.

  • - 金针菇 jīnzhēngū 富含 fùhán 营养 yíngyǎng

    - Nấm kim châm giàu dinh dưỡng.

  • - 芝麻 zhīma 富含 fùhán 营养 yíngyǎng duō

    - Hạt mè giàu chất dinh dưỡng.

  • - 脉脉含情 mòmòhánqíng

    - ánh mắt đưa tình.

  • - 含情脉脉 hánqíngmòmò

    - tình tứ.

  • - zhè 封信 fēngxìn 含着 hánzhe 真诚 zhēnchéng de 祝福 zhùfú

    - Bức thư này chứa lời chúc chân thành.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 含

Hình ảnh minh họa cho từ 含

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 含 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Hán
    • Âm hán việt: Hàm , Hám
    • Nét bút:ノ丶丶フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OINR (人戈弓口)
    • Bảng mã:U+542B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao