Đọc nhanh: 收藏家 (thu tàng gia). Ý nghĩa là: người thu thập; người sưu tầm; người thu thập bảo tồn đồ cổ.
Ý nghĩa của 收藏家 khi là Danh từ
✪ người thu thập; người sưu tầm; người thu thập bảo tồn đồ cổ
收藏文物较多的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 收藏家
- 藏书家
- nhà chứa sách
- 这家 餐厅 不 收 小费
- Nhà hàng này không nhận típ.
- 这家 餐馆 论份 收费
- Nhà hàng này tính phí theo suất.
- 他 一 收到 电话 , 立时三刻 就 动身 回家
- anh ấy vừa nhận được điện thoại, lập tức quay trở về nhà.
- 收藏 文物
- thu thập bảo tồn đồ cổ.
- 他 嗜 收藏 古董
- Anh ấy thích sưu tập đồ cổ.
- 你 有 收藏 刀剑 吗
- Bạn có một bộ sưu tập kiếm?
- 她 喜欢 收藏 相册
- Cô ấy thích sưu tầm album ảnh.
- 他 收藏 了 很多 糖
- Anh ấy sưu tập rất nhiều kẹo.
- 他 收藏 古老 货币
- Anh ấy sưu tầm tiền cổ.
- 他 收藏 了 许多 玹
- Anh ấy sưu tầm nhiều đá quý.
- 他 喜欢 收藏 古董
- Anh ấy thích sưu tầm đồ cổ.
- 他 收藏 了 很多 瑰
- Anh ấy sưu tập nhiều viên đá quý.
- 他 家里 饶有 藏书
- Anh ta có nhiều sách trong nhà.
- 她 把 画轴 收藏 在 家中
- Cô ấy cất cuộn tranh ở nhà.
- 把 家中 的 珍藏 献给 博物馆
- đem những vật quý báu trong nhà tặng cho viện bảo tàng.
- 主任 管理 人 或 监督 人 , 作为 某一 收藏品 展览 或 图书馆 的 行政主管
- Người quản lý hoặc giám sát, là người đứng đầu quản lý hành chính của một triển lãm bộ sưu tập hoặc thư viện.
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 国家 依法 进行 收税
- Nhà nước tiến hành thu thuế theo pháp luật.
- 她 花 了 很多 时间 和 精力 来 推销 她 的 艺术品 给 艺术 收藏家
- Cô ấy đã dành rất nhiều thời gian và công sức để bán tác phẩm nghệ thuật của mình cho các nhà sưu tập nghệ thuật.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 收藏家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 收藏家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm家›
收›
藏›