Đọc nhanh: 宝藏 (bảo tàng). Ý nghĩa là: kho báu; kho tàng (của quý chôn giấu; thường dùng chỉ khoáng sản); kho tàng. Ví dụ : - 发掘地下的宝藏 khai thác kho báu dưới lòng đất. - 民间艺术的宝藏真是无穷无尽 kho tàng nghệ thuật dân gian thực là vô cùng vô tận
Ý nghĩa của 宝藏 khi là Danh từ
✪ kho báu; kho tàng (của quý chôn giấu; thường dùng chỉ khoáng sản); kho tàng
储藏的珍宝或财富,多指矿产
- 发掘 地下 的 宝藏
- khai thác kho báu dưới lòng đất
- 民间艺术 的 宝藏 真是 无穷无尽
- kho tàng nghệ thuật dân gian thực là vô cùng vô tận
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 宝藏
- 宝宝 吃 完奶 后溢奶 了
- Em bé bị trớ sữa sau khi ăn xong.
- 哈蒙德 家 被盗 红宝石 的 那种 罕见 吗
- Quý hiếm như những viên ngọc lục bảo đỏ đã bị đánh cắp khỏi nhà Hammond?
- 他 是 热情 的 藏民 呀
- Anh ấy là người dân Tây Tạng nhiệt tình ấy.
- 敦煌 壁画 是 中国 古代 艺术 中 的 瑰宝
- bích hoạ Đôn Hoàng là báu vật trong nghệ thuật Trung Hoa cổ đại.
- 久闻 宝号 大名
- Nghe danh của quý hiệu đã lâu.
- 传家宝
- bảo vật gia truyền
- 藏书家
- nhà chứa sách
- 他们 劝 她 先 躲藏 一下
- Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.
- 隐藏 的 宝藏 在 山洞 里
- Kho báu cất giấu trong hang động.
- 发掘 宝藏
- khai quật bảo tàng
- 他 总是 晦藏 财宝
- Anh ấy luôn giấu kín của cải.
- 发掘 地下 的 宝藏
- khai thác kho báu dưới lòng đất
- 我 宝贵 这 段 时光 , 珍藏 在 心中
- Tôi trân trọng khoảng thời gian này và giữ gìn trong lòng.
- 我 收藏 了 很多 宝贝
- Tôi sưu tầm nhiều món đồ quý.
- 他 挖出 了 一个 宝藏
- Anh ấy đào được một kho báu.
- 森林 是 大自然 的 宝藏
- Rừng là kho báu của thiên nhiên.
- 他 收藏 了 很多 奇珍异宝
- Anh ấy sưu tầm rất nhiều bảo vật quý hiếm.
- 他们 发掘 了 地下 的 宝藏
- Họ đã khai quật kho báu dưới lòng đất.
- 民间艺术 的 宝藏 真是 无穷无尽
- kho tàng nghệ thuật dân gian thực là vô cùng vô tận
- 你 隐藏 不了 我 把 , 从 你们 的 眼神 都 看 出来
- bạn không giấu nổi tôi đâu, ánh mắt của bạn nói lên tất cả
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 宝藏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 宝藏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm宝›
藏›