藏历 zànglì

Từ hán việt: 【tàng lịch】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "藏历" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tàng lịch). Ý nghĩa là: lịch Tây Tạng (lịch truyền thống Tây Tạng, được truyền từ đời Đường, trên cơ bản nó giống Nông lịch, nhưng vì để cho ngày 15 luôn là ngày trăng tròn hay vì lý do tôn giáo, nên lặp lại hoặc bỏ bớt một ngày nào đó. Ví dụ đôi khi có hai ngày mùng năm nhưng không có ngày mùng sáu. Lịch Tây Tạng dùng ngũ hành và thập nhị chi để tính năm, như năm hoả kê, năm thổ cẩu...).

Xem ý nghĩa và ví dụ của 藏历 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 藏历 khi là Danh từ

lịch Tây Tạng (lịch truyền thống Tây Tạng, được truyền từ đời Đường, trên cơ bản nó giống Nông lịch, nhưng vì để cho ngày 15 luôn là ngày trăng tròn hay vì lý do tôn giáo, nên lặp lại hoặc bỏ bớt một ngày nào đó. Ví dụ đôi khi có hai ngày mùng năm nhưng không có ngày mùng sáu. Lịch Tây Tạng dùng ngũ hành và thập nhị chi để tính năm, như năm hoả kê, năm thổ cẩu...)

藏族的传统历法,是唐代从内地传过去的基本上跟农历相同,但为了使十五那天一定是月圆以及宗教上 的理由,往往把某一天重复一次,或把某一天减掉,例如有时有两个初五而没有初六等藏历用五行和十 二生肖纪年,如火鸡年、土狗年

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藏历

  • - 亚历山大 yàlìshāndà 知道 zhīdào shì

    - Alexander có biết điều đó không

  • - 蒙族 méngzú 文化 wénhuà 历史 lìshǐ jiǔ

    - Dân tộc Mông Cổ có lịch sử văn hóa lâu đời.

  • - 家族 jiāzú 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Gia tộc đó có lịch sử lâu đời.

  • - 海伦 hǎilún · zhū 巴尔 bāěr shuō zài 亚历山大 yàlìshāndà shì de 安全 ānquán

    - Helen Jubal đưa chúng tôi đến một ngôi nhà an toàn ở Alexandria.

  • - 蓉城 róngchéng 历史 lìshǐ hěn 悠久 yōujiǔ

    - Lịch sử của Thành Đô rất lâu đời.

  • - 蓉城 róngchéng yǒu 许多 xǔduō 历史 lìshǐ 古迹 gǔjì

    - Thành Đô có nhiều di tích lịch sử.

  • - 奶奶 nǎinai zài chá 日历 rìlì

    - Bà đang tra lịch.

  • - 年历卡 niánlìkǎ piàn

    - lịch bưu ảnh; lịch bướm.

  • - wèi de 历史悠久 lìshǐyōujiǔ

    - Lịch sử của nước Ngụy rất lâu đời.

  • - shì 热情 rèqíng de 藏民 cángmín ya

    - Anh ấy là người dân Tây Tạng nhiệt tình ấy.

  • - 经历 jīnglì guò 离别 líbié de 悲哀 bēiāi

    - Anh ấy đã trải qua đau thương của sự ly biệt.

  • - de 经历 jīnglì 充满 chōngmǎn le 悲哀 bēiāi

    - Trải nghiệm của anh ấy đầy ắp nỗi đau buồn.

  • - 敦煌 dūnhuáng 历史 lìshǐ 概况 gàikuàng

    - tình hình tổng quát về lịch sử Đôn Hoàng.

  • - 库藏 kùcáng 告竭 gàojié

    - kho tàng trống rỗng

  • - 藏书家 cángshūjiā

    - nhà chứa sách

  • - 他们 tāmen quàn xiān 躲藏 duǒcáng 一下 yīxià

    - Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.

  • - 第一 dìyī jūn 有着 yǒuzhe 光荣 guāngróng de 历史 lìshǐ

    - Binh lực của địch ước tính có hai quân đoàn.

  • - 藏历 zànglì 历史 lìshǐ 久远 jiǔyuǎn

    - Lịch Tây Tạng có lịch sử lâu đời.

  • - jiǎn 中藏 zhōngcáng zhe 悠久 yōujiǔ de 历史 lìshǐ

    - Trong thẻ tre ẩn chứa lịch sử lâu đời.

  • - 我识 wǒshí 这个 zhègè 地方 dìfāng de 历史 lìshǐ

    - Tôi biết lịch sử của nơi này.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 藏历

Hình ảnh minh họa cho từ 藏历

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 藏历 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Hán 厂 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Lịch
    • Nét bút:一ノフノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XMKS (重一大尸)
    • Bảng mã:U+5386
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:17 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+14 nét)
    • Pinyin: Cáng , Zāng , Zàng
    • Âm hán việt: Tàng , Tạng
    • Nét bút:一丨丨一ノフ一ノ一丨フ一丨フフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TIMS (廿戈一尸)
    • Bảng mã:U+85CF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao