Đọc nhanh: 藏龙卧虎 (tàng long ngoạ hổ). Ý nghĩa là: nhân tài ẩn dật; tiềm tàng nhân tài; rồng núp hổ nằm; rồng cuốn hổ phục.
Ý nghĩa của 藏龙卧虎 khi là Thành ngữ
✪ nhân tài ẩn dật; tiềm tàng nhân tài; rồng núp hổ nằm; rồng cuốn hổ phục
隐藏着的龙,睡卧着的虎比喻潜藏着人才
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 藏龙卧虎
- 他 总是 攀龙附凤
- Anh ấy lúc nào cũng thấy người sang bắt quàng làm họ.
- 老虎 是 森林 之王
- Hổ là chúa sơn lâm.
- 龙潭虎穴
- đầm rồng hang cọp; nơi hiểm yếu
- 龙潭虎穴
- ao rồng hang cọp
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 不入虎穴 , 焉得虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con
- 不入虎穴 , 安 得 虎子
- Không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
- 他 是 热情 的 藏民 呀
- Anh ấy là người dân Tây Tạng nhiệt tình ấy.
- 库藏 告竭
- kho tàng trống rỗng
- 藏书家
- nhà chứa sách
- 你 去 问问 位于 龙卷 道 上 可怜 的 人们
- Chỉ cần hỏi những tên khốn đáng thương đó xuống con hẻm lốc xoáy.
- 他们 劝 她 先 躲藏 一下
- Họ khuyên cô ấy nên trốn trước.
- 次生 油藏
- mỏ dầu tái sinh.
- 摔 了 个 扑虎 儿
- té một cái ngã nhào xuống đất.
- 龙盘虎踞
- rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ
- 龙蟠虎踞
- địa hình hiểm trở; rồng cuộn hổ ngồi; long bàn hổ cứ.
- 工地 上 龙腾虎跃 , 热火朝天
- khí thế trên công trường mạnh mẽ, vô cùng sôi nổi.
- 这群 小伙子 干起 活儿 来 生龙活虎 一般
- đám thanh niên này làm việc khoẻ như rồng như hổ.
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 狗仗人势 , 狐假虎威
- Chó cậy thế chủ, cáo mượn oai hùm.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 藏龙卧虎
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 藏龙卧虎 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm卧›
藏›
虎›
龙›
người giỏi đất thiêng; đất thiêng mới có người tài
Ngọa hổ tàng long, phim của Ang Lee 李安tài năng bị che giấu(nghĩa bóng) những cá nhân tài năng đang ẩn náu(văn học) nấp rồng, ngọa hổ tàng long (thành ngữ)
tài năng bị che giấu(nghĩa bóng) những cá nhân tài năng đang ẩn náu(văn học) rồng cuộn, hổ rình mồi (thành ngữ)