Hán tự: 躲
Đọc nhanh: 躲 (đoá). Ý nghĩa là: tránh; tránh né, trốn; giấu; nấp. Ví dụ : - 车来了,快躲开! Xe đến rồi, mau tránh ra!. - 你怎么老躲着他? Tại sao bạn cứ tránh mặt anh ấy thế?. - 他躲开了我的目光。 Anh ấy tránh ánh mắt của tôi.
Ý nghĩa của 躲 khi là Động từ
✪ tránh; tránh né
离开
- 车来 了 , 快 躲开 !
- Xe đến rồi, mau tránh ra!
- 你 怎么 老 躲 着 他 ?
- Tại sao bạn cứ tránh mặt anh ấy thế?
- 他 躲开 了 我 的 目光
- Anh ấy tránh ánh mắt của tôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ trốn; giấu; nấp
把自己藏起来
- 他 躲 在 桌子 底下
- Anh ấy trốn dưới gầm bàn.
- 他 怕 狗 , 看见 狗 就 躲
- Anh ấy sợ chó, thấy chó là trốn.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 躲
✪ 躲 (+着) + Ai đó
tránh/tránh mặt ai đó
- 他 一直 躲 着 我
- Anh ấy luôn tránh mặt tôi.
- 她 躲 着 我 的 视线
- Cô ấy đang tránh ánh mắt của tôi.
✪ Chủ ngữ + 躲 + 在/进/去/到 + Nơi chốn
ai đó trốn đi đâu đó
- 他 躲 在 床 下
- Anh ấy trốn dưới giường.
- 他 躲 到 厕所 里
- Anh ấy trốn vào nhà vệ sinh.
✪ 躲 + Tân ngữ
trốn tránh/trú cái gì đó
- 我先 找个 地方 躲雨
- Tôi sẽ tìm chỗ trú mưa trước.
- 他 正在 躲 债主
- Anh ta đang trốn chủ nợ.
So sánh, Phân biệt 躲 với từ khác
✪ 避 vs 躲
Giống:
- Cả "避" và "躲" đều có nghĩa là tránh xa những điều bất lợi.
Khác:
- "躲" có nghĩa là "藏 giấu đi", còn "避" không có nghĩa đó.
✪ 藏 vs 躲
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 躲
- 我 在 躲 肯特
- Tôi đang cố tránh Kent.
- 躲 在 暗中 张望
- nấp trong bóng tối nhìn ra
- 明枪易躲 , 暗箭难防
- giáo đâm thẳng dễ tránh, tên bắn lén khó phòng (đánh trước mặt dễ né, đánh lén khó đỡ)
- 无处 藏躲
- không nơi ẩn náu
- 藏掖 躲闪
- che giấu; ra sức giấu đi.
- 她 躲藏在 衣柜 里
- Cô ấy trốn trong tủ quần áo.
- 她 躲过 一巴掌
- Cô ấy tránh được một cái tát.
- 闪 躲不开
- tránh không được.
- 他 怕 狗 , 看见 狗 就 躲
- Anh ấy sợ chó, thấy chó là trốn.
- 你 谈 问题 要 和盘托出 , 不要 躲躲闪闪
- có vấn đề thì anh cứ nói thẳng ra, không nên né tránh.
- 他 迅速 闪躲 开 攻击
- Anh ấy nhanh chóng né tránh được đòn tấn công.
- 战士 敏捷 闪躲 子弹
- Chiến sĩ nhanh nhẹn né tránh được đạn.
- 他 躲 在 床 下
- Anh ấy trốn dưới giường.
- 你们 是不是 躲 在 厢型 车里 偷 抽 了 大麻 ?
- Bạn có đang hút thứ gì đó ở phía sau xe tải của chúng tôi không?
- 她 在 学校 躲避 同学
- Cô ấy tránh bạn học ở trường.
- 妈妈 保 孩子 躲开 危险
- Mẹ bảo vệ con tránh khỏi nguy hiểm.
- 他 敏捷地 躲开 了 球
- Anh ấy né bóng một cách nhanh nhẹn.
- 她 躲 进 窝棚 里 避雨
- Cô ấy trốn vào lều để tránh mưa.
- 黑猫 躲 在 阴影 里
- Mèo đen trốn dưới bóng râm.
- 这次 你 躲 不过 了 , 赶紧 把 这份 作业 完成 吧
- Lần này em không thể trốn được nữa rồi, mau hoàn thành công việc ngay.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 躲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 躲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm躲›