duǒ

Từ hán việt: 【đoá】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đoá). Ý nghĩa là: tránh; tránh né, trốn; giấu; nấp. Ví dụ : - ! Xe đến rồi, mau tránh ra!. - ? Tại sao bạn cứ tránh mặt anh ấy thế?. - 。 Anh ấy tránh ánh mắt của tôi.

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 4

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ngữ pháp
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

tránh; tránh né

离开

Ví dụ:
  • - 车来 chēlái le kuài 躲开 duǒkāi

    - Xe đến rồi, mau tránh ra!

  • - 怎么 zěnme lǎo duǒ zhe

    - Tại sao bạn cứ tránh mặt anh ấy thế?

  • - 躲开 duǒkāi le de 目光 mùguāng

    - Anh ấy tránh ánh mắt của tôi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

trốn; giấu; nấp

把自己藏起来

Ví dụ:
  • - duǒ zài 桌子 zhuōzi 底下 dǐxià

    - Anh ấy trốn dưới gầm bàn.

  • - gǒu 看见 kànjiàn gǒu jiù duǒ

    - Anh ấy sợ chó, thấy chó là trốn.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

躲 (+着) + Ai đó

tránh/tránh mặt ai đó

Ví dụ:
  • - 一直 yìzhí duǒ zhe

    - Anh ấy luôn tránh mặt tôi.

  • - duǒ zhe de 视线 shìxiàn

    - Cô ấy đang tránh ánh mắt của tôi.

Chủ ngữ + 躲 + 在/进/去/到 + Nơi chốn

ai đó trốn đi đâu đó

Ví dụ:
  • - duǒ zài chuáng xià

    - Anh ấy trốn dưới giường.

  • - duǒ dào 厕所 cèsuǒ

    - Anh ấy trốn vào nhà vệ sinh.

躲 + Tân ngữ

trốn tránh/trú cái gì đó

Ví dụ:
  • - 我先 wǒxiān 找个 zhǎogè 地方 dìfāng 躲雨 duǒyǔ

    - Tôi sẽ tìm chỗ trú mưa trước.

  • - 正在 zhèngzài duǒ 债主 zhàizhǔ

    - Anh ta đang trốn chủ nợ.

So sánh, Phân biệt với từ khác

避 vs 躲

Giải thích:

Giống:
- Cả "" và "" đều có nghĩa là tránh xa những điều bất lợi.
Khác:
- "" có nghĩa là " giấu đi", còn "" không có nghĩa đó.

藏 vs 躲

Giải thích:

Thể hiện ý nghĩa che giấu, không muốn cho người khác phát hiện, "" và "" có thể sử dụng phổ biến, khi thể hiện muốn rời khỏi nơi nào đó, chỉ có thể dùng "", không thể dùng "", khi muốn thể hiện ý nghĩa lưu giữ lại, chỉ có thể dùng "", không thể dùng "".

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zài duǒ 肯特 kěntè

    - Tôi đang cố tránh Kent.

  • - duǒ zài 暗中 ànzhōng 张望 zhāngwàng

    - nấp trong bóng tối nhìn ra

  • - 明枪易躲 míngqiāngyìduǒ 暗箭难防 ànjiànnánfáng

    - giáo đâm thẳng dễ tránh, tên bắn lén khó phòng (đánh trước mặt dễ né, đánh lén khó đỡ)

  • - 无处 wúchǔ 藏躲 cángduǒ

    - không nơi ẩn náu

  • - 藏掖 cángyè 躲闪 duǒshǎn

    - che giấu; ra sức giấu đi.

  • - 躲藏在 duǒcángzài 衣柜 yīguì

    - Cô ấy trốn trong tủ quần áo.

  • - 躲过 duǒguò 一巴掌 yībāzhang

    - Cô ấy tránh được một cái tát.

  • - shǎn 躲不开 duǒbùkāi

    - tránh không được.

  • - gǒu 看见 kànjiàn gǒu jiù duǒ

    - Anh ấy sợ chó, thấy chó là trốn.

  • - tán 问题 wèntí yào 和盘托出 hépántuōchū 不要 búyào 躲躲闪闪 duǒduǒshǎnshǎn

    - có vấn đề thì anh cứ nói thẳng ra, không nên né tránh.

  • - 迅速 xùnsù 闪躲 shǎnduǒ kāi 攻击 gōngjī

    - Anh ấy nhanh chóng né tránh được đòn tấn công.

  • - 战士 zhànshì 敏捷 mǐnjié 闪躲 shǎnduǒ 子弹 zǐdàn

    - Chiến sĩ nhanh nhẹn né tránh được đạn.

  • - duǒ zài chuáng xià

    - Anh ấy trốn dưới giường.

  • - 你们 nǐmen 是不是 shìbúshì duǒ zài 厢型 xiāngxíng 车里 chēlǐ tōu chōu le 大麻 dàmá

    - Bạn có đang hút thứ gì đó ở phía sau xe tải của chúng tôi không?

  • - zài 学校 xuéxiào 躲避 duǒbì 同学 tóngxué

    - Cô ấy tránh bạn học ở trường.

  • - 妈妈 māma bǎo 孩子 háizi 躲开 duǒkāi 危险 wēixiǎn

    - Mẹ bảo vệ con tránh khỏi nguy hiểm.

  • - 敏捷地 mǐnjiédì 躲开 duǒkāi le qiú

    - Anh ấy né bóng một cách nhanh nhẹn.

  • - duǒ jìn 窝棚 wōpéng 避雨 bìyǔ

    - Cô ấy trốn vào lều để tránh mưa.

  • - 黑猫 hēimāo duǒ zài 阴影 yīnyǐng

    - Mèo đen trốn dưới bóng râm.

  • - 这次 zhècì duǒ 不过 bùguò le 赶紧 gǎnjǐn 这份 zhèfèn 作业 zuòyè 完成 wánchéng ba

    - Lần này em không thể trốn được nữa rồi, mau hoàn thành công việc ngay.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 躲

Hình ảnh minh họa cho từ 躲

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 躲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Thân 身 (+6 nét)
    • Pinyin: Duǒ
    • Âm hán việt: Đoá
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノノフ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:HHHND (竹竹竹弓木)
    • Bảng mã:U+8EB2
    • Tần suất sử dụng:Cao