Đọc nhanh: 营田 (doanh điền). Ý nghĩa là: nghề nghiệp; kiếm sống; sinh nhai; sinh kế。謀生活。 船戶們長年都在水上營生。 các hộ sống trên thuyền quanh năm kiếm sống trên sông nước. 方 nghề kiếm sống; công việc; nghề nghiệp。 (營生兒) 職業;工作。 找個營生。 tìm việc 地里的營生他都拿得起來。 những công việc dưới lòng đất anh ấy đều làm được..
Ý nghĩa của 营田 khi là Danh từ
✪ nghề nghiệp; kiếm sống; sinh nhai; sinh kế。謀生活。 船戶們長年都在水上營生。 các hộ sống trên thuyền quanh năm kiếm sống trên sông nước. 方 nghề kiếm sống; công việc; nghề nghiệp。 (營生兒) 職業;工作。 找個營生。 tìm việc 地里的營生他都拿得起來。 những công việc dưới lòng đất anh ấy đều làm được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 营田
- 安营扎寨
- cắm trại đóng quân
- 我 让 杜威 警官 等 加西亚 一 找到 营员 名单
- Tôi đã yêu cầu sĩ quan Dewey xem qua danh sách với anh ta
- 克拉科夫 可 没有 田
- Không có lĩnh vực nào ở Krakow.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 碧绿 的 田野
- ruộng đồng xanh ngát
- 她 在 营求 机会
- Cô ấy đang tìm kiếm cơ hội.
- 他们 在 难民营 中 饿死 了
- Khi họ chết đói trong trại tị nạn.
- 白皑皑 的 雪 铺满 田野
- Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội
- 8 岁 孩子 营养不良 , 身高 比 同龄人 矮半截
- Trẻ 8 tuổi bị suy dinh dưỡng, chiều cao cũng thấp hơn so với các bạn cùng trang lứa.
- 麦麸 由 谷糠 和 营养物质 调成 的 混合物 , 用以 饲养 牲畜 和 家禽
- Bột mỳ là một hỗn hợp được làm từ cám lúa và các chất dinh dưỡng, được sử dụng để cho ăn gia súc và gia cầm.
- 营造 防护林
- kiến tạo rừng phòng hộ
- 雨水 滋润 了 干燥 的 田地
- Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.
- 农田 里 作物 滋长 得 很 好
- Cây trồng trong ruộng sinh trưởng rất tốt.
- 革命 营垒
- dinh luỹ cách mạng.
- 他 每天 都 荷锄 去 田里
- Mỗi ngày anh ta đều vác cuốc ra đồng.
- 在 科威特 时 他们 都 是 爱国者 营 的 通讯兵
- Cả hai đều là nhân viên truyền thông của trại yêu nước ở Kuwait.
- 我们 要 灌溉 农田
- Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 营田
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 营田 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm田›
营›