萌发 méngfā

Từ hán việt: 【manh phát】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "萌发" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (manh phát). Ý nghĩa là: nảy mầm; đâm chồi; chớm nở, nảy sinh; trỗi dậy. Ví dụ : - 。 Mùa xuân là mùa mà cây cối nảy mầm.. - 。 Khi đất ấm, hạt giống dễ nảy mầm.. - 。 Trong lòng anh ấy nảy sinh hy vọng mới.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 萌发 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 萌发 khi là Động từ

nảy mầm; đâm chồi; chớm nở

种子或孢子发芽

Ví dụ:
  • - 春天 chūntiān shì 植物 zhíwù 萌发 méngfā de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa mà cây cối nảy mầm.

  • - 土壤 tǔrǎng 温暖 wēnnuǎn shí 种子 zhǒngzi 容易 róngyì 萌发 méngfā

    - Khi đất ấm, hạt giống dễ nảy mầm.

nảy sinh; trỗi dậy

比喻某种思想、意念或感情开始发生

Ví dụ:
  • - de 心中 xīnzhōng 萌发 méngfā le xīn de 希望 xīwàng

    - Trong lòng anh ấy nảy sinh hy vọng mới.

  • - 他们 tāmen de 友情 yǒuqíng zài 学校 xuéxiào 萌发 méngfā

    - Tình bạn của họ nảy nở ở trường học.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 萌发

  • - 新书 xīnshū de 发布 fābù 日期 rìqī 公布 gōngbù

    - Ngày phát hành cuốn sách mới đã được công bố.

  • - zài zhā 头发 tóufà

    - Cô ấy đang buộc tóc.

  • - 辛亥革命 xīnhàigémìng zài 武昌 wǔchāng 首先 shǒuxiān 发难 fānàn

    - cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.

  • - 亲爱 qīnài de 叔叔 shūshu 阿姨 āyí 恭喜发财 gōngxǐfācái

    - Các cô các chú, cung hỷ phát tài!

  • - ā 巴斯德 bāsīdé 王朝 wángcháo 发行 fāxíng de 伊斯兰 yīsīlán 第纳尔 dìnàěr

    - Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.

  • - 比尔 bǐěr · 盖兹加 gàizījiā 尼古拉 nígǔlā · 特斯拉 tèsīlā de 发型 fàxíng

    - Bill Gates gặp Nikola Tesla thì sao?

  • - shè chū 三发 sānfā 炮弹 pàodàn

    - bắn ba phát đạn.

  • - 迫击炮 pǎijīpào 发射 fāshè le

    - Pháo cối đã bắn.

  • - xiǎng bèi 发配 fāpèi dào 西伯利亚 xībólìyà yùn 衣服 yīfú ma

    - Bạn có muốn giặt hơi nước ở Siberia không?

  • - 飞速发展 fēisùfāzhǎn

    - phát triển nhanh; phát triển đến chóng mặt.

  • - 飞跃发展 fēiyuèfāzhǎn

    - phát triển nhanh chóng; tăng vọt.

  • - 莎拉 shālā de 头发 tóufà 留下 liúxià le 一点 yìdiǎn 类似 lèisì 凝胶 níngjiāo de 东西 dōngxī

    - Sarah có một số loại gel trên tóc.

  • - 我们 wǒmen 联合开发 liánhékāifā xīn 技术 jìshù

    - Chúng tôi kết hợp lại phát triển công nghệ mới.

  • - 土壤 tǔrǎng 温暖 wēnnuǎn shí 种子 zhǒngzi 容易 róngyì 萌发 méngfā

    - Khi đất ấm, hạt giống dễ nảy mầm.

  • - 春天 chūntiān shì 植物 zhíwù 萌发 méngfā de 季节 jìjié

    - Mùa xuân là mùa mà cây cối nảy mầm.

  • - 萌发 méngfā le 童心 tóngxīn

    - nảy sinh tính trẻ con

  • - 必须 bìxū 一切 yīqiè 恶感 ègǎn zài 发展 fāzhǎn chéng 公开 gōngkāi 对抗 duìkàng 之前 zhīqián jiù 消灭 xiāomiè 萌芽 méngyá 状态 zhuàngtài 之中 zhīzhōng

    - Phải tiêu diệt mọi cảm giác tiêu cực ngay từ khi chúng mới nảy nở trước khi chúng phát triển thành cuộc đối đầu công khai.

  • - 他们 tāmen de 友情 yǒuqíng zài 学校 xuéxiào 萌发 méngfā

    - Tình bạn của họ nảy nở ở trường học.

  • - de 心中 xīnzhōng 萌发 méngfā le xīn de 希望 xīwàng

    - Trong lòng anh ấy nảy sinh hy vọng mới.

  • - 会议纪要 huìyìjìyào yào 平行 píngxíng 发送 fāsòng

    - Biên bản cuộc họp phải được gửi ngang.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 萌发

Hình ảnh minh họa cho từ 萌发

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 萌发 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+3 nét)
    • Pinyin: Bō , Fā , Fǎ , Fà
    • Âm hán việt: Phát
    • Nét bút:フノフ丶丶
    • Thương hiệt:VIHE (女戈竹水)
    • Bảng mã:U+53D1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+8 nét)
    • Pinyin: Méng , Míng
    • Âm hán việt: Manh
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一ノフ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TAB (廿日月)
    • Bảng mã:U+840C
    • Tần suất sử dụng:Cao