Đọc nhanh: 旷废 (khoáng phế). Ý nghĩa là: bỏ; nhỡ; lỡ, sơ khoáng. Ví dụ : - 旷废学业。 lỡ việc học.
Ý nghĩa của 旷废 khi là Động từ
✪ bỏ; nhỡ; lỡ
耽误,荒废
- 旷废学业
- lỡ việc học.
✪ sơ khoáng
荒废
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旷废
- 这里 唯一 的 废柴 是 你 呀 !
- Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.
- 废 然而 叹
- than van chán nản
- 他 被 称为 废物
- Anh ấy bị gọi là đồ vô dụng.
- 这 人 心境 旷达
- Người này tâm trạng rất thoải mái.
- 这些 材料 废置不用 , 太 可惜 了
- tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí
- 山谷 变得 异常 旷远
- Thung lũng trở nên rất rộng lớn.
- 他 因 工作 废寝忘食
- Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.
- 学生 们 废寝忘食 学习
- Học sinh quên ăn ngủ để học.
- 他 废寝忘食 地 工作 , 非常 辛苦
- anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.
- 旷世功勋
- công trạng thời đại này không gì bì được; công trạng có một không hai.
- 河水 被 工业废水 染污 了
- Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.
- 迟到 15 分钟 以上 按 旷课 论
- Đi trễ trên 15 phút được xem là vắng học.
- 他 待人 十分 旷达
- Anh ấy rất thoải mái với người khác.
- 这台 电视 废 了
- Cái ti vi này hỏng rồi.
- 纲纪 废弛
- kỷ cương lỏng lẻo
- 纪律 废弛
- kỷ luật lỏng lẻo
- 荒废 学业
- xao nhãng việc học
- 田地 荒废多年
- Ruộng đã bị bỏ hoang nhiều năm.
- 旷废学业
- lỡ việc học.
- 永远 不要 乱 扔 垃圾 或 在 街道 上 或 树林 里 乱 扔 垃圾 废物
- Không bao giờ xả rác hoặc vứt rác bừa bãi trên đường phố hoặc trong rừng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 旷废
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旷废 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm废›
旷›