旷废 kuàng fèi

Từ hán việt: 【khoáng phế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "旷废" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoáng phế). Ý nghĩa là: bỏ; nhỡ; lỡ, sơ khoáng. Ví dụ : - 。 lỡ việc học.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 旷废 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 旷废 khi là Động từ

bỏ; nhỡ; lỡ

耽误,荒废

Ví dụ:
  • - 旷废学业 kuàngfèixuéyè

    - lỡ việc học.

sơ khoáng

荒废

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 旷废

  • - 这里 zhèlǐ 唯一 wéiyī de 废柴 fèichái shì ya

    - Ở đây chỉ có duy nhất một phế vật thôi, là mày đó.

  • - fèi 然而 ránér tàn

    - than van chán nản

  • - bèi 称为 chēngwéi 废物 fèiwù

    - Anh ấy bị gọi là đồ vô dụng.

  • - zhè rén 心境 xīnjìng 旷达 kuàngdá

    - Người này tâm trạng rất thoải mái.

  • - 这些 zhèxiē 材料 cáiliào 废置不用 fèizhìbùyòng tài 可惜 kěxī le

    - tài liệu này xếp xó không dùng tới, thật uổng phí

  • - 山谷 shāngǔ 变得 biànde 异常 yìcháng 旷远 kuàngyuǎn

    - Thung lũng trở nên rất rộng lớn.

  • - yīn 工作 gōngzuò 废寝忘食 fèiqǐnwàngshí

    - Anh ấy vì công việc mà quên ăn ngủ.

  • - 学生 xuésheng men 废寝忘食 fèiqǐnwàngshí 学习 xuéxí

    - Học sinh quên ăn ngủ để học.

  • - 废寝忘食 fèiqǐnwàngshí 工作 gōngzuò 非常 fēicháng 辛苦 xīnkǔ

    - anh ấy quên ăn quên ngủ làm việc rất vất vả.

  • - 旷世功勋 kuàngshìgōngxūn

    - công trạng thời đại này không gì bì được; công trạng có một không hai.

  • - 河水 héshuǐ bèi 工业废水 gōngyèfèishuǐ 染污 rǎnwū le

    - Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.

  • - 迟到 chídào 15 分钟 fēnzhōng 以上 yǐshàng àn 旷课 kuàngkè lùn

    - Đi trễ trên 15 phút được xem là vắng học.

  • - 待人 dàirén 十分 shífēn 旷达 kuàngdá

    - Anh ấy rất thoải mái với người khác.

  • - 这台 zhètái 电视 diànshì fèi le

    - Cái ti vi này hỏng rồi.

  • - 纲纪 gāngjì 废弛 fèichí

    - kỷ cương lỏng lẻo

  • - 纪律 jìlǜ 废弛 fèichí

    - kỷ luật lỏng lẻo

  • - 荒废 huāngfèi 学业 xuéyè

    - xao nhãng việc học

  • - 田地 tiándì 荒废多年 huāngfèiduōnián

    - Ruộng đã bị bỏ hoang nhiều năm.

  • - 旷废学业 kuàngfèixuéyè

    - lỡ việc học.

  • - 永远 yǒngyuǎn 不要 búyào luàn rēng 垃圾 lājī huò zài 街道 jiēdào shàng huò 树林 shùlín luàn rēng 垃圾 lājī 废物 fèiwù

    - Không bao giờ xả rác hoặc vứt rác bừa bãi trên đường phố hoặc trong rừng.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 旷废

Hình ảnh minh họa cho từ 旷废

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 旷废 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nghiễm 广 (+5 nét)
    • Pinyin: Fèi
    • Âm hán việt: Phế
    • Nét bút:丶一ノフノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IIVE (戈戈女水)
    • Bảng mã:U+5E9F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+3 nét)
    • Pinyin: Kuàng
    • Âm hán việt: Khoáng
    • Nét bút:丨フ一一丶一ノ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:AI (日戈)
    • Bảng mã:U+65F7
    • Tần suất sử dụng:Cao