Đọc nhanh: 荒功废业 (hoang công phế nghiệp). Ý nghĩa là: bỏ công bỏ việc.
Ý nghĩa của 荒功废业 khi là Danh từ
✪ bỏ công bỏ việc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒功废业
- 建功立业
- kiến công lập nghiệp.
- 河水 被 工业废水 染污 了
- Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.
- 荒废 学业
- xao nhãng việc học
- 田地 荒废多年
- Ruộng đã bị bỏ hoang nhiều năm.
- 荒地 上 只 剩 废墟
- Mảnh đất hoang chỉ còn lại đống đổ nát.
- 你别 把 功课 荒 了
- Bạn đừng xao nhãng bài tập ở nhà.
- 旷废学业
- lỡ việc học.
- 何以 事业成功 为 ?
- Vì sao lại là thành công sự nghiệp?
- 千方百计 振兴 渔业 注定 徒劳无功
- Nỗ lực không mệt mỏi để phát triển ngành công nghiệp đánh bắt cá cũng định mệnh sẽ không mang lại kết quả.
- 他 因伤 废 了 武功
- Anh ấy vì bị thương mà phế mất võ công.
- 她 的 开业庆典 办得 很 成功
- Buổi lễ khai trương của cô ấy rất thành công.
- 他 学习 抓得 很 紧 , 从不 荒废 一点 功夫
- anh ấy học hành nghiêm túc, xưa nay chưa hề bỏ phí chút thời gian nào cả.
- 航天事业 的 功臣
- người có công trong ngành hàng không vũ trụ
- 因 病 休学 , 功课 都 荒疏 了
- Vì bệnh nghỉ học, bài vở đều xao nhãng
- 经营 的 模式 决定 企业 的 成功
- Mô hình kinh doanh quyết định sự thành công của doanh nghiệp.
- 风险管理 是 企业 成功 的 关键
- Quản lý rủi ro là chìa khóa thành công trong kinh doanh.
- 她 的 事业 尚未 成功
- Sự nghiệp của cô ấy vẫn chưa thành công.
- 如今 , 他 创业 成功 了
- Hiện tại, anh ấy khởi nghiệp thành công rồi.
- 他 是 一位 成功 的 企业家
- Anh ấy là một doanh nhân thành công.
- 要 好好 用功 , 不可 荒废 课业
- phải chăm chỉ, không được sao lãng việc học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荒功废业
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荒功废业 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm业›
功›
废›
荒›