Đọc nhanh: 荒疏 (hoang sơ). Ý nghĩa là: xao nhãng; xao lãng (việc học, kỹ thuật). Ví dụ : - 因病休学,功课都荒疏了。 Vì bệnh nghỉ học, bài vở đều xao nhãng
Ý nghĩa của 荒疏 khi là Động từ
✪ xao nhãng; xao lãng (việc học, kỹ thuật)
(学业、技术) 因平时缺乏练习而生疏
- 因 病 休学 , 功课 都 荒疏 了
- Vì bệnh nghỉ học, bài vở đều xao nhãng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荒疏
- 拉 饥荒
- vay nợ; mắc nợ.
- 这片 林子 树木 很疏
- Khu rừng này cây cối rất thưa.
- 花木扶疏
- hoa và cây cảnh sum suê
- 一片 荒凉
- một vùng hoang vắng
- 疏松 土壤
- làm tơi xốp.
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 疏导 淮河
- khai thông sông Hoài.
- 疏能 帮助 我们 理解 古书
- Chú giải có thể giúp chúng ta lý giải sách cổ.
- 他 疏远 了 他 的 前妻
- Anh ấy giữ khoảng cách với vợ cũ.
- 荒寂 的 山谷
- vùng núi hoang liêu
- 疏散 人口
- sơ tán nhân khẩu.
- 荒滩 变成 米粮川
- cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.
- 我们 得 疏堵 排水管道
- Chúng tôi phải thông tắc đường ống thoát nước.
- 洪荒世界
- thế giới hồng hoang
- 荒古 世界
- thế giới thái cổ
- 这里 固是 一片 荒地
- Đây vốn là mảnh đất hoang.
- 疏通 田间 排水沟
- khơi thông máng tiêu nước ở đồng ruộng.
- 因 病 休学 , 功课 都 荒疏 了
- Vì bệnh nghỉ học, bài vở đều xao nhãng
- 他 下 放到 农村 十年 , 归口 以后 感到 专业 荒疏 了 许多
- anh ấy về nông thôn làm việc 10 năm, sau khi làm lại nghề cũ cảm thấy tay nghề kém đi rất nhiều.
- 正是 这种 自我 疏离 使 他 失去 了 所 爱
- Chính sự xa lánh của bản thân đã khiến anh ấy mất đi tình yêu từ mọi người.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荒疏
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荒疏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm疏›
荒›
chây lười; tản mạn; trây lười
Lười Nhác, Uể Oải, Không Phấn Chấn
hoang hoá; bỏ hoang; hoang phếxao lãng; xao nhãng; bỏ bêlãng phí; bỏ phí; phíkhoáng
hoang vu; hoang vắng
ruộng bỏ hoang; ruộng hoangphí nghề (có nghề nghiệp mà không vận dụng)
lười biếng; biếng nhác; uể oải
rậm rạp; um tùm (cây cỏ)