Đọc nhanh: 植被荒废 (thực bị hoang phế). Ý nghĩa là: thảm thực vật thu hẹp.
Ý nghĩa của 植被荒废 khi là Danh từ
✪ thảm thực vật thu hẹp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 植被荒废
- 他 被 称为 废物
- Anh ấy bị gọi là đồ vô dụng.
- 河水 被 工业废水 染污 了
- Nước sông bị nhiễm bẩn bởi nước thải công nghiệp.
- 被 修剪 坏后 丧失 生命力 的 植物
- Cây trở nên thiếu sức sống sau khi bị cắt tỉa.
- 荒废 学业
- xao nhãng việc học
- 田地 荒废多年
- Ruộng đã bị bỏ hoang nhiều năm.
- 荒地 上 只 剩 废墟
- Mảnh đất hoang chỉ còn lại đống đổ nát.
- 改造 碱荒 , 种植 水稻
- cải tạo đất mặn đồng chua để trồng lúa nước.
- 总理 被 总统 废黜 了
- Thủ tướng bị tổng thống phế truất.
- 国家元首 被 陆军 废黜 了
- Nguyên thủ quốc gia đã bị quân đội lật đổ.
- 国家元首 被 军队 废黜 了
- Tổng thống quốc gia đã bị quân đội lật đổ.
- 他们 被 流放 到 荒岛 上
- Họ bị đày ra đảo hoang.
- 玩具 因 损坏 而 被 废弃
- Đồ chơi bị vứt bỏ vì hỏng.
- 房子 因老旧 而 被 废弃
- Ngôi nhà bị bỏ hoang vì cũ.
- 二氧化碳 可以 被 植物 吸收
- carbon dioxide có thể được thực vật hấp thụ.
- 他 被 当作 一个 废物
- Anh ấy bị coi là một người vô dụng.
- 废物 被 送 去 回收站
- Rác được gửi đến trạm tái chế.
- 山上 的 植被 非常 浓郁
- Thảm thực vật trên núi rất rậm rạp.
- 他们 向 荒漠 宣战 , 引水 灌溉 , 植树造林
- họ tiến hành khai thác hoang mạc, dẫn nước tưới, trồng cây tạo rừng.
- 这里 的 植被 非常 茂密
- Vùng này có thảm thực vật rất dày.
- 盛有 核废料 的 密封 容器 被 丢 在 海里
- Một container được niêm phong chứa chất thải hạt nhân bị vứt xuống biển.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 植被荒废
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 植被荒废 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm废›
植›
荒›
被›