Đọc nhanh: 抛荒 (phao hoang). Ý nghĩa là: ruộng bỏ hoang; ruộng hoang, phí nghề (có nghề nghiệp mà không vận dụng).
Ý nghĩa của 抛荒 khi là Động từ
✪ ruộng bỏ hoang; ruộng hoang
土地不继续耕种,任它荒芜
✪ phí nghề (có nghề nghiệp mà không vận dụng)
(学业、业务) 荒废
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 抛荒
- 拉 饥荒
- vay nợ; mắc nợ.
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 荒寂 的 山谷
- vùng núi hoang liêu
- 荒滩 变成 米粮川
- cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.
- 洪荒世界
- thế giới hồng hoang
- 荒古 世界
- thế giới thái cổ
- 他 把 个人 的 安危 抛到 了 九霄云外
- anh ấy quên đi sự an nguy của bản thân.
- 渔船 沿着 岸 抛锚 停泊
- Tàu cá neo dọc theo bờ để đỗ.
- 这里 固是 一片 荒地
- Đây vốn là mảnh đất hoang.
- 抛却 旧 包袱
- vứt bỏ gánh nặng cũ.
- 救荒 运动
- phong trào cứu đói.
- 变 荒漠 为 绿洲
- biến hoang mạc thành vùng đất màu mỡ.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 迫使 他 抛开 悔意 产生 杀人 欲望
- Cảm thấy cần phải giết một lần nữa mà không có bất kỳ sự hối hận.
- 警察 一 出动 小偷 闻风丧胆 落荒而逃
- Cảnh sát vừa ra tay, tên trộm nghe tin đã sợ mất mật, chạy trối chết.
- 开荒 荒地
- khai khẩn đất hoang.
- 荒芜
- hoang vu; hoang vu rậm rạp.
- 荒谬
- hết sức sai lầm.
- 垦荒
- khẩn hoang.
- 第一架 飞机 是 不 完善 的 , 但是 并 不 因此 就 把 它 砸烂 抛掉
- Máy bay đầu tiên không hoàn hảo, nhưng không có nghĩa là nó sẽ bị phá hủy và bỏ đi vì vậy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 抛荒
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 抛荒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm抛›
荒›