芜秽 wú huì

Từ hán việt: 【vu uế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "芜秽" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vu uế). Ý nghĩa là: rậm rạp; um tùm (cây cỏ). Ví dụ : - 。 vắng vẻ rậm rạp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 芜秽 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 芜秽 khi là Tính từ

rậm rạp; um tùm (cây cỏ)

形容乱草丛生

Ví dụ:
  • - 荒凉芜秽 huāngliángwúhuì

    - vắng vẻ rậm rạp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 芜秽

  • - 平芜 píngwú

    - bãi đất rậm cỏ.

  • - 辞义 cíyì 芜鄙 wúbǐ

    - văn chương rối rắm nông cạn.

  • - 污秽 wūhuì 导致 dǎozhì 疾病 jíbìng 丛生 cóngshēng

    - Ô nhiễm gây ra sự lan truyền của các bệnh tật.

  • - 秽闻 huìwén 远扬 yuǎnyáng

    - tiếng xấu đồn xa

  • - 荒芜 huāngwú

    - hoang vu; hoang vu rậm rạp.

  • - 荒凉芜秽 huāngliángwúhuì

    - vắng vẻ rậm rạp.

  • - 田园 tiányuán 荒芜 huāngwú

    - đồng ruộng hoang vu

  • - 市井 shìjǐng 秽语 huìyǔ

    - lời nói đầu đường xó chợ.

  • - 淫秽 yínhuì 书刊 shūkān

    - sách báo đồi truỵ.

  • - 厨房 chúfáng hěn huì

    - Trong bếp rất bẩn.

  • - 芜词 wúcí

    - lời văn rối rắm, rườm rà

  • - 那种 nàzhǒng 做法 zuòfǎ 太秽劣 tàihuìliè

    - Cách làm đó quá xấu xa.

  • - 因此 yīncǐ zuò 剪接 jiǎnjiē de yào hěn yǒu 耐心 nàixīn 去芜存菁 qùwúcúnjīng 最好 zuìhǎo de 部分 bùfèn cái 呈现 chéngxiàn 出来 chūlái

    - Vì vậy, những người làm công tác biên tập phải nhẫn nại, loại bỏ những thứ không cần thiết để thể hiện ra những phần tốt nhất.

  • - 秽闻 huìwén 四播 sìbō

    - tiếng xấu lan truyền khắp nơi.

  • - 河水 héshuǐ 被秽染 bèihuìrǎn 严重 yánzhòng

    - Nước sông bị ô nhiễm nặng.

  • - 大众 dàzhòng duì de 秽闻 huìwén gǎn 失望 shīwàng

    - Công chúng thất vọng về tai tiếng của anh.

  • - de 行为 xíngwéi 很秽恶 hěnhuìè

    - Hành động của anh ấy rất xấu xa.

  • - zhè 本书 běnshū 中有 zhōngyǒu 很多 hěnduō 淫秽 yínhuì de 语言 yǔyán

    - Cuốn sách này chứa rất nhiều ngôn từ tục tĩu.

  • Xem thêm 13 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 芜秽

Hình ảnh minh họa cho từ 芜秽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 芜秽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+6 nét)
    • Pinyin: Huì
    • Âm hán việt: Uế
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ丨ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDUNI (竹木山弓戈)
    • Bảng mã:U+79FD
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Vu
    • Nét bút:一丨丨一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TMKU (廿一大山)
    • Bảng mã:U+829C
    • Tần suất sử dụng:Trung bình