Đọc nhanh: 荆棘丛生 (kinh cức tùng sinh). Ý nghĩa là: con đường phía trước đầy chướng ngại và khó khăn; đầy chông gai.
Ý nghĩa của 荆棘丛生 khi là Thành ngữ
✪ con đường phía trước đầy chướng ngại và khó khăn; đầy chông gai
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 荆棘丛生
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 他 一直 生活 在 哥哥 的 阴影 下
- Anh ấy luôn sống dưới cái bóng của anh trai.
- 百病丛生
- trăm bệnh bộc phát.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 污秽 导致 疾病 丛生
- Ô nhiễm gây ra sự lan truyền của các bệnh tật.
- 荒草 丛生
- cỏ hoang mọc um tùm
- 奋斗 是 桨 , 划开 了 生命 中 的 荆棘 , 告别 了 昨日 的 迷茫
- Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua
- 百弊丛生
- phát ra trăm tật.
- 树木 丛生 , 百草 丰茂
- Rừng cây rậm rạp, hoa cỏ tươi tốt.
- 疑窦丛生
- um tùm đáng ngờ; sinh ra nghi ngờ.
- 怪异 丛生
- nhiều hiện tượng kỳ lạ cùng xảy ra.
- 小 路上 荆棘丛生
- Con đường nhỏ đầy gai góc.
- 教室 里 有 学生 丛
- Trong lớp học có đám học sinh.
- 藤蔓 在 墙角 丛生
- Dây leo mọc thành bụi ở góc tường
- 翠竹 在 屋后 丛生
- Cây tre xanh mọc thành bụi sau nhà.
- 这片 森林 荆棘丛生
- Khu rừng này đầy gai góc.
- 这座 庭院 杂草丛生
- Cái sân này cỏ mọc um tùm.
- 她 勇敢 趟 过 荆棘
- Cô ấy dũng cảm đi qua bụi gai.
- 我 坠入 蛮荒 荆棘 的 陷阱 , 曾一度 坚信 这 就是 爱情
- Em sa chân vào bẫy rập tinh vi, đã từng một dạ tin tưởng ấy chính là tình yêu
- 随 先生 是 我 的 朋友
- Ông Tùy là bạn của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 荆棘丛生
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 荆棘丛生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丛›
棘›
生›
荆›