Đọc nhanh: 蛮荒荆棘 (man hoang kinh cức). Ý nghĩa là: Bụi gai hoang dại; bụi gai dại; bẫy rập. Ví dụ : - 我坠入蛮荒荆棘的陷阱,曾一度坚信这就是爱情 Em sa chân vào bẫy rập tinh vi, đã từng một dạ tin tưởng ấy chính là tình yêu
Ý nghĩa của 蛮荒荆棘 khi là Danh từ
✪ Bụi gai hoang dại; bụi gai dại; bẫy rập
- 我 坠入 蛮荒 荆棘 的 陷阱 , 曾一度 坚信 这 就是 爱情
- Em sa chân vào bẫy rập tinh vi, đã từng một dạ tin tưởng ấy chính là tình yêu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 蛮荒荆棘
- 报 荆 斩 棘 的 哥哥
- Anh trai vượt mọi trông gai
- 一片 荒凉
- một vùng hoang vắng
- 一墩 荆条
- một bó cành gai
- 蛮不讲理
- ngang ngược không theo lẽ phải.
- 荒滩 变成 米粮川
- cánh đồng hoang biến thành ruộng lúa phì nhiêu.
- 培修 荆江 大堤
- củng cố lại con đê Kinh Giang.
- 荒古 世界
- thế giới thái cổ
- 这里 固是 一片 荒地
- Đây vốn là mảnh đất hoang.
- 救荒 运动
- phong trào cứu đói.
- 变 荒漠 为 绿洲
- biến hoang mạc thành vùng đất màu mỡ.
- 三分之一 的 非洲大陆 面临 着 荒漠化 的 威胁
- Một phần ba lục địa châu Phi đang bị đe dọa bởi tình trạng sa mạc hóa.
- 荒芜
- hoang vu; hoang vu rậm rạp.
- 荒谬
- hết sức sai lầm.
- 奋斗 是 桨 , 划开 了 生命 中 的 荆棘 , 告别 了 昨日 的 迷茫
- Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua
- 小 路上 荆棘丛生
- Con đường nhỏ đầy gai góc.
- 这片 森林 荆棘丛生
- Khu rừng này đầy gai góc.
- 她 勇敢 趟 过 荆棘
- Cô ấy dũng cảm đi qua bụi gai.
- 小生 誓 不再 堕落 于 荒蛮
- Tiểu sinh xin thề không bao giờ sống ở nơi hoang vu vậy nữa
- 我 坠入 蛮荒 荆棘 的 陷阱 , 曾一度 坚信 这 就是 爱情
- Em sa chân vào bẫy rập tinh vi, đã từng một dạ tin tưởng ấy chính là tình yêu
- 荒山 造林 , 既 能 生产 木材 , 又 能 保持 水土 , 是 一举两得 的 事
- Trồng rừng trên núi hoang, vừa sản xuất gỗ vừa bảo vệ được đất đai, đúng là một công đôi việc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 蛮荒荆棘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 蛮荒荆棘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm棘›
荆›
荒›
蛮›