Đọc nhanh: 缓缓 (hoãn hoãn). Ý nghĩa là: Chậm rãi; chậm chạp; từ từ; chầm chậm; thư thư. Ví dụ : - 车子缓缓驶过山路。 Xe từ từ chạy qua con đường núi.. - 她缓缓地放下了书。 Cô ấy từ từ đặt cuốn sách xuống.. - 他缓缓地抬起头。 Anh ấy từ từ ngẩng đầu lên.
Ý nghĩa của 缓缓 khi là Tính từ
✪ Chậm rãi; chậm chạp; từ từ; chầm chậm; thư thư
慢慢
- 车子 缓缓 驶过 山路
- Xe từ từ chạy qua con đường núi.
- 她 缓缓 地 放下 了 书
- Cô ấy từ từ đặt cuốn sách xuống.
- 他 缓缓 地 抬起 头
- Anh ấy từ từ ngẩng đầu lên.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 缓缓 với từ khác
✪ 缓缓 vs 缓慢
✪ 徐徐 vs 慢慢 vs 缓缓
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缓缓
- 口气 和缓
- khẩu khí ôn hoà
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 缓步
- đi thong thả
- 药性 和缓
- dược tính ôn hoà
- 适当 运动 缓解 压力
- Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.
- 溪水 缓缓 地 流动
- nước suối chảy từ từ.
- 这 条 小溪 流水 很 平缓
- Dòng nước của suối nhỏ rất nhẹ nhàng.
- 气球 空气 外逸 而 缓缓 下降
- Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.
- 送葬 队伍 缓缓 地 穿过 街道
- Đoàn đám tang chậm chạp đi qua đường phố.
- 水 ( 从 贮水池 ) 缓缓 流出
- Nước (từ bể chứa nước) chảy ra chậm rãi.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 河流 委尾 水流 平缓
- Nước chảy chậm rãi ở hạ lưu của dòng sông.
- 态度 和缓
- thái độ ôn hoà
- 坦缓 的 山坡
- dốc núi.
- 缓急 相助
- giúp nhau những việc khó khăn
- 局势 和缓 了
- cục thế hoà hoãn
- 缓和 紧张局势
- làm dịu tình hình căng thẳng
- 予以 通融 , 缓限 三天
- thông cảm gia hạn thêm ba ngày nữa.
- 日 从 东方 缓缓 升起
- Mặt trời từ phía đông chầm chậm mọc lên.
- 进度缓慢 的 原因 是 什么 ?
- Nguyên nhân của việc chậm tiến độ là gì?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缓缓
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缓缓 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm缓›