Đọc nhanh: 弛缓貌 (thỉ hoãn mạo). Ý nghĩa là: cầm chừng.
Ý nghĩa của 弛缓貌 khi là Động từ
✪ cầm chừng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 弛缓貌
- 他 的 外貌 很 平凡
- Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.
- 口气 和缓
- khẩu khí ôn hoà
- 道貌岸然
- đạo mạo nghiêm trang
- 艾灸 能 缓解 疼痛
- Châm cứu có thể làm giảm đau.
- 他 缓慢 地 抚摸 着 琴弦
- Anh vuốt dây đàn một cách chậm rãi.
- 社会主义 农村 的 新风貌
- cảnh tượng mới của nông thôn xã hội chủ nghĩa.
- 精神面貌
- Bộ mặt tinh thần.
- 缓步
- đi thong thả
- 药性 和缓
- dược tính ôn hoà
- 适当 运动 缓解 压力
- Tập luyện phù hợp giúp giảm áp lực.
- 溪水 缓缓 地 流动
- nước suối chảy từ từ.
- 这 条 小溪 流水 很 平缓
- Dòng nước của suối nhỏ rất nhẹ nhàng.
- 气球 空气 外逸 而 缓缓 下降
- Bóng bay mất khí và chậm rãi đi xuống.
- 送葬 队伍 缓缓 地 穿过 街道
- Đoàn đám tang chậm chạp đi qua đường phố.
- 她 貌若天仙
- Cô ấy có dung mạo như tiên nữ.
- 水 ( 从 贮水池 ) 缓缓 流出
- Nước (từ bể chứa nước) chảy ra chậm rãi.
- 相貌堂堂
- tướng mạo đường đường; tướng mạo đoan trang.
- 堂堂正正 的 相貌
- tướng mạo oai vệ
- 他 听 了 这 一番话 , 紧张 的 心情 渐渐 弛缓 下来
- nghe xong những lời ấy, tâm trạng căng thẳng của anh ta dần dần dịu lại.
- 如果 你们 不是 很 熟 的话 , 问 别人 薪水 多少 是 很 不 礼貌 的
- Nếu bạn không quá quen biết với nhau, thì hỏi người khác về mức lương là rất không lịch sự.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 弛缓貌
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 弛缓貌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm弛›
缓›
貌›