Đọc nhanh: 同流合污 (đồng lưu hợp ô). Ý nghĩa là: thông đồng làm bậy; cùng một giuộc; mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường.
Ý nghĩa của 同流合污 khi là Thành ngữ
✪ thông đồng làm bậy; cùng một giuộc; mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường
随着坏人一起做坏事
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 同流合污
- 他们 拉 着 他 签合同
- Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.
- 运河 和 大清河 在 天津 附近 合流
- sông đào và sông Đại Thanh hợp lưu ở gần Thiên Tân.
- 安静 的 胡同 适合 散步 和 放松
- Con hẻm yên tĩnh rất thích hợp để đi dạo và thư giãn.
- 这份 租赁 合同 很 详细
- Hợp đồng cho thuê này rất chi tiết.
- 详细 内容 见 合同条款
- Nội dung chi tiết xem điều khoản hợp đồng.
- 他们 按照 合同 履行义务
- Họ thực hiện nghĩa vụ theo hợp đồng.
- 订合同
- Ký kết hợp đồng.
- 公司 撤销 了 合同
- Công ty đã hủy bỏ hợp đồng.
- 海陆空 协同作战 的 与 陆军 和 海军 联合 军事 登陆 有关 的 或 为此 而 组织 的
- Liên quan đến hoạt động đổ bộ quân sự phối hợp giữa lục quân và hải quân hoặc được tổ chức cho mục đích này trong chiến dịch hợp tác giữa biển, đất liền và không gian.
- 本合同 一式两份 , 双方 各执 一份
- Hợp đồng này được đánh máy làm hai bản, mỗi bên giữ một bản.
- 订货 合同
- hợp đồng đặt hàng
- 请 盖章 合同
- Vui lòng đóng dấu vào hợp đồng:
- 你 得 先 打个 谱儿 , 才能 跟 人家 商 订合同
- anh phải vạch kế hoạch trước, mới có thể thương lượng hợp đồng với người ta.
- 本合同 两种 文本 同等 有效
- Hai bản hợp đồng này đều có giá trị như nhau.
- 老板 在 阅 合同
- Sếp đang đọc hợp đồng.
- 合同 中 规定 屋顶 要 用 红瓦 而 不用 石板 瓦
- Trong hợp đồng quy định rằng mái nhà phải sử dụng ngói màu đỏ chứ không được sử dụng ngói lát.
- 我们 依据 合同 办事
- Chúng tôi làm việc dựa trên hợp đồng.
- 劳动合同 经 开发区 劳动 管理 部门 鉴证 后 生效
- Hợp đồng lao động có hiệu lực sau khi được bộ phận quản lý lao động của khu vực phát triển xác nhận.
- 我们 签订 了 一份 劳动合同
- Chúng tôi đã ký hợp đồng lao động.
- 我 找到 了 许多 志同道合 的 伙伴
- Tôi đã tìm thấy rất nhiều những người đồng đội chung lý tưởng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 同流合污
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 同流合污 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm合›
同›
污›
流›
mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường; đồng bọn giúp nhau; tớ thầy bênh nhau
cấu kết với nhau làm việc xấu; con lang và con bối cùng thuộc loài thú gian ngoan
kéo bè kéo cánh làm việc xấu; cấu kết với nhau làm việc xấu
nước chảy bèo trôi; gặp sao hay vậyhùa theo số đông, bảo sao nghe vậy
cùng một giuộc; cùng một lũ; ăn cánh với nhau; thông đồng; đồng loã đồng mưu
vật họp theo loài; trâu tìm trâu, ngựa tìm ngựa; ngưu tầm ngưu mã tầm mã (bọn xấu tụ họp với nhau), nồi nào úp vung nấy, gió tầng nào gặp mây tầng đó; ngưu tầm ngưu, mã tầm mã
cá mè một lứa; cùng một giuộc
phân biệt rõ ràng; tốt xấu rõ ràng; Kinh Hà nước trong, Vị Hà nước đục (ví với trắng đen phân biệt rõ ràng)
giữ mình trong sạch
không nhuốm bụi trần (Phật giáo gọi sắc, thanh, hương, vị, xúc, pháp là lục trần, người tu hành không nhiễm lục trần thì gọi là nhất trần bất nhiễm)trong sạch; thanh khiết
Ăn chọn nơi; chơi chọn bạnăn chọn nơi, chơi chọn bạn
Giữ mình trong sạch
quan điểm không tương thíchcả hai không thể tồn tại cùng nhau (thành ngữ); khác biệt không thể hòa giải
lật một chiếc lá mới
để giữ mình trong sángđể giữ gìn sự toàn vẹn của một ngườigiữ trong sạch
căm ghét như kẻ thù; ghét cay ghét đắng
Giả tạo, thượng đẳng
gần bùn mà chẳng hôi tanh mùi bùn
bo bo giữ mình; người khôn giữ mình; quân tử phòng thân