新生 xīnshēng

Từ hán việt: 【tân sinh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "新生" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tân sinh). Ý nghĩa là: mới ra đời; mới xuất hiện; tân sinh, sinh mạng mới; hồi sinh; phục hồi; sống lại, học sinh mới (vào học). Ví dụ : - 。 lực lượng mới xuất hiện. - 。 sự vật mới xuất hiện

Xem ý nghĩa và ví dụ của 新生 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 新生 khi là Danh từ

mới ra đời; mới xuất hiện; tân sinh

刚产生的;刚出现的

Ví dụ:
  • - 新生力量 xīnshēnglìliàng

    - lực lượng mới xuất hiện

  • - 新生事物 xīnshēngshìwù

    - sự vật mới xuất hiện

sinh mạng mới; hồi sinh; phục hồi; sống lại

新生命

học sinh mới (vào học)

新入学的学生

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 新生

  • - 开启 kāiqǐ le xīn 生活 shēnghuó

    - Cô ấy đã bắt đầu cuộc sống mới.

  • - 新生 xīnshēng 婴儿 yīngér yīng 及时 jíshí 落户 luòhù

    - trẻ mới sinh ra phải kịp thời đăng ký hộ khẩu.

  • - 我们 wǒmen dōu 生活 shēnghuó zài 社会主义 shèhuìzhǔyì de xīn 越南 yuènán ér 感到 gǎndào 骄傲 jiāoào

    - chúng tôi đều cảm thấy tự hào được sống trên đất nước Việt Nam mới, xã hội chủ nghĩa.

  • - 突变体 tūbiàntǐ yóu 突变 tūbiàn ér 产生 chǎnshēng de 一种 yīzhǒng xīn 个体 gètǐ xīn 有机体 yǒujītǐ 或者 huòzhě 新种 xīnzhǒng

    - 突变体 là một cá thể mới, một sinh vật hữu cơ mới hoặc một loài mới phát triển từ một biến thể.

  • - 这幅 zhèfú huà 赋予 fùyǔ le 艺术 yìshù xīn 生命 shēngmìng

    - Bức tranh này đã mang đến một hơi thở mới cho nghệ thuật.

  • - 招考 zhāokǎo 新生 xīnshēng

    - gọi học sinh mới đến thi

  • - duì 新来 xīnlái de 女生 nǚshēng hěn 花痴 huāchī

    - Anh ấy rất mê mẩn cô gái mới đến.

  • - 新生力量 xīnshēnglìliàng 不断 bùduàn 生长 shēngzhǎng

    - lực lượng mới không ngừng lớn lên.

  • - xīn 法令 fǎlìng 明日 míngrì 生效 shēngxiào

    - Pháp lệnh mới sẽ có hiệu lực từ ngày mai.

  • - kàng 维生素 wéishēngsù 一种 yīzhǒng 破坏 pòhuài huò 抑制 yìzhì 维生素 wéishēngsù de 新陈代谢 xīnchéndàixiè 功能 gōngnéng de 物质 wùzhì

    - Một chất kháng sinh là một chất làm hỏng hoặc ức chế chức năng trao đổi chất mới của vitamin.

  • - 班级 bānjí yǒu 很多 hěnduō 新生 xīnshēng

    - Trong lớp học có nhiều sinh viên mới.

  • - 改进 gǎijìn 管理 guǎnlǐ 方法 fāngfǎ 之后 zhīhòu 该厂 gāichǎng 生产 shēngchǎn 跃上 yuèshàng xīn de 台阶 táijiē

    - sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.

  • - 工厂 gōngchǎng 每天 měitiān 生产 shēngchǎn xīn 产品 chǎnpǐn

    - Nhà máy sản xuất sản phẩm mới mỗi ngày.

  • - liú 动物 dòngwù huò 植物 zhíwù 体内 tǐnèi 组织 zǔzhī de 异常 yìcháng xīn 生物 shēngwù 肿瘤 zhǒngliú

    - Uống độc đến tấy mụn đỏ.

  • - 本频道 běnpíndào 提供 tígōng 润滑液 rùnhuáyè 计生 jìshēng 情趣 qíngqù de 最新 zuìxīn 报价 bàojià

    - Kênh này cung cấp bảng báo giá mới nhất của chất bôi trơn kế hoạch hóa gia đình。

  • - 老师 lǎoshī gěi 学生 xuésheng 灌输 guànshū xīn 知识 zhīshí

    - Giáo viên truyền đạt kiến thức mới cho học sinh.

  • - shì 一种 yīzhǒng 新型 xīnxíng 生物 shēngwù 燃料 ránliào

    - Công cụ này là một loại nhiên liệu sinh học mới.

  • - 录取 lùqǔ 新生 xīnshēng 四十名 sìshímíng

    - Bốn mươi học sinh được trúng tuyển.

  • - 大学 dàxué 正在 zhèngzài 录取 lùqǔ 新生 xīnshēng

    - Đại học đang tuyển sinh sinh viên mới.

  • - 选举 xuǎnjǔ 产生 chǎnshēng xīn de 委员 wěiyuán

    - Bầu cử ra các ủy viên mới.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 新生

Hình ảnh minh họa cho từ 新生

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 新生 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Cân 斤 (+9 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tân
    • Nét bút:丶一丶ノ一一丨ノ丶ノノ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YDHML (卜木竹一中)
    • Bảng mã:U+65B0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Sinh 生 (+0 nét)
    • Pinyin: Shēng
    • Âm hán việt: Sanh , Sinh
    • Nét bút:ノ一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQM (竹手一)
    • Bảng mã:U+751F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao