Đọc nhanh: 腐殖质 (hủ thực chất). Ý nghĩa là: mùn; đất mùn; chất mùn. Ví dụ : - 蜗牛喜欢在阴暗潮湿、疏松多腐殖质的环境中生活。 Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
Ý nghĩa của 腐殖质 khi là Danh từ
✪ mùn; đất mùn; chất mùn
已死的生物体在土壤中经微生物分解而形成的有机物质黑褐色,含有植物生长发育所需要的一些元素,能改善土壤,增加肥力
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 腐殖质
- 平凡 , 琐屑 平凡 、 琐屑 的 性质 或 状态
- Bình thường, tầm thường, tính chất hoặc trạng thái tầm thường, tầm thường và nhỏ nhặt.
- 蕾 切尔 是 地质学家
- Rachel là một nhà địa chất.
- 哥哥 质 我 晚 回家
- Anh trai chất vấn tôi về nhà được.
- 我 哥哥 有 军人 的 气质
- Anh trai tôi có khí chất của một quân nhân.
- 在 维吉尼亚 的 詹姆斯敦 殖民地
- Thuộc địa Jamestown của Virginia.
- 水 溶胶 是 以水 作为 分散介质 的 溶胶
- Keo nước hòa tan là một loại keo với nước làm môi trường phân tán.
- 这 胶水 质量 很 好
- Loại keo nước này chất lượng tốt.
- 妈妈 会 做 臭豆腐
- Mẹ biết làm món đậu phụ thối.
- 优质 皮鞋
- Giày da có chất lượng tốt.
- 我 想 吃 麻婆豆腐
- Tớ thích ăn món đậu phụ Tứ Xuyên.
- 麻婆豆腐 很 好吃
- Đậu phụ tứ xuyên rất thơm ngon.
- 这 道菜 是 麻婆豆腐
- Món ăn này là đậu phụ Tứ Xuyên.
- 臭豆腐 真 难闻 啊 !
- Đậu hủ thối thật khó ngửi!
- 质朴 敦厚
- chất phác trung thành
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 思想 腐朽
- tư tưởng hủ bại
- 腐旧 思想
- tư tưởng lỗi thời.
- 蜗牛 喜欢 在 阴暗 潮湿 、 疏松 多 腐殖质 的 环境 中 生活
- Ốc sên thích sống trong môi trường tối tăm, ẩm ướt, đất tơi xốp nhiều mùn.
- 豆腐皮 富含 蛋白质
- Váng đậu giàu protein.
- 他 买 了 优质产品
- Anh ấy đã mua sản phẩm chất lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 腐殖质
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 腐殖质 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm殖›
腐›
质›