Đọc nhanh: 枯朽 (khô hủ). Ý nghĩa là: khô mục; mủn; mục rữa; mục nát. Ví dụ : - 这 棵老树已经枯朽了。 cây già này khô mục hết rồi.
Ý nghĩa của 枯朽 khi là Tính từ
✪ khô mục; mủn; mục rữa; mục nát
干枯腐烂
- 这 棵 老树 已经 枯朽 了
- cây già này khô mục hết rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枯朽
- 朽木粪土
- không chịu cầu tiến bộ; gỗ mục như phân đất.
- 枯瘦 如柴
- gầy khô như que củi.
- 财源 枯竭
- tài nguyên cạn kiệt
- 河流 枯干
- nước sông cạn khô.
- 河流 已经 枯竭
- Con sông đã cạn kiệt.
- 形容枯槁
- hình dáng tiều tuỵ.
- 这是 不朽 的 诗篇
- Đây là một bài thơ bất hủ.
- 把 枯 树叶 扒 在 一起
- Cào lá khô lại với nhau.
- 禾苗 枯槁
- mạ khô héo.
- 枯黄 的 禾苗
- mạ khô héo.
- 衰朽 的 王朝
- vương triều suy sụp.
- 花园里 的 花朵 很 枯
- Những bông hoa trong vườn rất khô héo.
- 花园里 的 花都 枯萎 了
- Hoa trong vườn đã héo úa.
- 枯枝败叶
- cành khô lá héo
- 窗外 的 树叶 已经 枯萎 了
- Lá cây ngoài cửa sổ đã héo úa.
- 我们 的 灵魂 是否 不朽
- Linh hồn của chúng ta có bất tử không?
- 腐败 的 原因 传布 腐败 或 腐朽 的 根源
- Nguyên nhân của sự tham nhũng được lan truyền từ sự tham nhũng hoặc cái gốc của sự thối nát.
- 我军 以 摧枯拉朽 之势 摧毁 了 敌人 的 最后 一道 防线
- Quân ta đã rất dễ dàng tàn phá hủy diệt tuyến phòng thủ cuối cùng của địch.
- 这 棵 老树 已经 枯朽 了
- cây già này khô mục hết rồi.
- 倘若 外援 枯竭 , 形势 将 极为 严重
- Nếu nguồn trợ giúp từ bên ngoài cạn kiệt, tình hình sẽ trở nên cực kỳ nghiêm trọng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枯朽
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枯朽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm朽›
枯›