松脆貌 sōng cuì mào

Từ hán việt: 【tùng thúy mạo】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "松脆貌" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tùng thúy mạo). Ý nghĩa là: bọp xọp.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 松脆貌 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 松脆貌 khi là Tính từ

bọp xọp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 松脆貌

  • - de 外貌 wàimào hěn 平凡 píngfán

    - Ngoại hình của anh ấy rất bình thường.

  • - 松木 sōngmù shì 软木 ruǎnmù 柚木 yóumù shì 硬木 yìngmù

    - 松木 là gỗ mềm, còn cỏ gỗ là gỗ cứng.

  • - shì chún 松木 sōngmù 颗粒状 kēlìzhuàng de 木屑 mùxiè

    - Viên nén mùn cưa nguyên chất.

  • - 参加 cānjiā 马拉松 mǎlāsōng 长跑 chángpǎo yào yǒu 耐力 nàilì

    - Tham gia cuộc chạy marathon cần có sự kiên nhẫn.

  • - sōng 柏森森 bǎisēnsēn

    - tùng bách um tùm.

  • - sōng tái ( 松烟 sōngyān )

    - mồ hóng thông

  • - 松萝 sōngluó

    - cây tùng la.

  • - 鬅松 péngsōng

    - tóc xoã.

  • - 松树 sōngshù 属于 shǔyú 松科 sōngkē

    - Cây thông thuộc họ tùng.

  • - 周末 zhōumò 我会 wǒhuì 放松 fàngsōng 放松 fàngsōng

    - Cuối tuần tôi đều thư giãn.

  • - 松子糖 sōngzǐtáng

    - kẹo thông.

  • - 长松 chángsōng

    - cây thông cao dựng đứng.

  • - 松柏 sōngbǎi 苍苍 cāngcāng

    - tùng bách xanh ngắt

  • - 松柏 sōngbǎi 参天 cāntiān

    - tùng bách ngút trời

  • - 松柏 sōngbǎi 夹道 jiādào

    - tùng bách trồng thành hàng ở hai bên đường.

  • - 轻轻松松 qīngqīngsōngsōng 赢得 yíngde le 比赛 bǐsài

    - Anh ấy nhẹ nhàng chiến thắng cuộc thi.

  • - 太累 tàilèi le gāi 松一松 sōngyīsōng le

    - Bạn quá mệt rồi, nên thư giản một chút.

  • - 休息 xiūxī 一下 yīxià 放松 fàngsōng 放松 fàngsōng 心情 xīnqíng

    - Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.

  • - 点心 diǎnxin 松脆 sōngcuì 适口 shìkǒu

    - món điểm tâm xốp giòn, ngon miệng.

  • - 晚霞 wǎnxiá ràng rén 感到 gǎndào 放松 fàngsōng

    - Ráng chiều khiến người ta cảm thấy thư giãn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 松脆貌

Hình ảnh minh họa cho từ 松脆貌

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 松脆貌 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Sōng
    • Âm hán việt: Tung , Tông , Tùng
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DCI (木金戈)
    • Bảng mã:U+677E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+6 nét)
    • Pinyin: Cuì
    • Âm hán việt: Thuý
    • Nét bút:ノフ一一ノフ一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BNMU (月弓一山)
    • Bảng mã:U+8106
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trĩ 豸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mào , Mò
    • Âm hán việt: Mạc , Mạo , Mộc
    • Nét bút:ノ丶丶ノフノノノ丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BHHAU (月竹竹日山)
    • Bảng mã:U+8C8C
    • Tần suất sử dụng:Cao