胜任 shèngrèn

Từ hán việt: 【thắng nhiệm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "胜任" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thắng nhiệm). Ý nghĩa là: đảm nhận; đảm nhiệm được; có thể gánh vác. Ví dụ : - 。 Cô ấy đảm nhiệm được mọi nhiệm vụ công việc.. - ? Bạn có nghĩ mình đủ khả năng đảm nhận dự án này không?. - 。 Anh ấy hoàn toàn đảm nhiệm được yêu cầu của vị trí này.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của 胜任 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 胜任 khi là Động từ

đảm nhận; đảm nhiệm được; có thể gánh vác

有足够的能力来担任(工作、职务等)

Ví dụ:
  • - 胜任 shèngrèn 所有 suǒyǒu de 工作 gōngzuò 任务 rènwù

    - Cô ấy đảm nhiệm được mọi nhiệm vụ công việc.

  • - 觉得 juéde 自己 zìjǐ 胜任 shèngrèn 这个 zhègè 项目 xiàngmù ma

    - Bạn có nghĩ mình đủ khả năng đảm nhận dự án này không?

  • - 完全 wánquán 胜任 shèngrèn 这个 zhègè 职位 zhíwèi de 要求 yāoqiú

    - Anh ấy hoàn toàn đảm nhiệm được yêu cầu của vị trí này.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胜任

  • - bèi 任命 rènmìng wèi 朝廷 cháotíng de 博士 bóshì

    - Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.

  • - 胜任 shèngrèn

    - không thể gánh vác nổi

  • - shì 世界 shìjiè shàng bèi 任命 rènmìng wèi 联合国 liánhéguó 和平 hépíng 使者 shǐzhě de zuì 年轻 niánqīng de rén

    - Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.

  • - 轻轻松松 qīngqīngsōngsōng 完成 wánchéng 那个 nàgè 任务 rènwù

    - Anh ấy đã hoàn thành nhiệm vụ đó nhẹ nhàng.

  • - de 任务 rènwù hái méi 完成 wánchéng 为什么 wèishíme yào 急急巴巴 jíjíbābā jiào 回来 huílai

    - nhiệm vụ của anh ấy chưa hoàn thành, vì sao phải vội vàng gọi anh ấy về.

  • - 胜任 shèngrèn

    - Đảm nhiệm.

  • - 足以 zúyǐ 胜任 shèngrèn 任务 rènwù

    - Cô ấy có đủ khả năng đảm đương nhiệm vụ này.

  • - 力不胜任 lìbùshèngrèn

    - làm không nổi

  • - xiǎng 战胜 zhànshèng 自己 zìjǐ de 任性 rènxìng

    - Tôi muốn chiến thắng chính bản thân mình.

  • - 自问 zìwèn hái néng 胜任 shèngrèn 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò

    - tôi có thể đảm nhiệm công việc này.

  • - 自量 zìliàng hái néng 胜任 shèngrèn 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò

    - tôi có thể đảm nhận công việc này.

  • - 觉得 juéde 自己 zìjǐ 胜任 shèngrèn 这个 zhègè 项目 xiàngmù ma

    - Bạn có nghĩ mình đủ khả năng đảm nhận dự án này không?

  • - 这项 zhèxiàng 工作 gōngzuò 无法 wúfǎ 胜任 shèngrèn

    - Tôi không thể đảm nhiệm công việc này.

  • - 可以 kěyǐ 胜任 shèngrèn 职位 zhíwèi

    - Tôi có thể đảm đương được chức vụ đó.

  • - 生产 shēngchǎn 任务 rènwù 胜利 shènglì 完成 wánchéng

    - nhiệm vụ sản xuất đã được hoàn thành.

  • - 胜任 shèngrèn 所有 suǒyǒu de 工作 gōngzuò 任务 rènwù

    - Cô ấy đảm nhiệm được mọi nhiệm vụ công việc.

  • - 胜利 shènglì 完成 wánchéng le 祖国 zǔguó 人民 rénmín 付托 fùtuō gěi 我们 wǒmen de 任务 rènwù

    - hoàn thành thắng lợi nhiệm vụ được tổ quốc và nhân dân đã giao cho chúng ta.

  • - 完全 wánquán 胜任 shèngrèn 这个 zhègè 职位 zhíwèi de 要求 yāoqiú

    - Anh ấy hoàn toàn đảm nhiệm được yêu cầu của vị trí này.

  • - 我们 wǒmen néng 胜任 shèngrèn 这项 zhèxiàng shì

    - Chúng tôi có thể đảm nhiệm được việc này.

  • - 我们 wǒmen 能够 nénggòu 战胜 zhànshèng 任何 rènhé 困难 kùnnán

    - Chúng tôi có thể chiến thắng mọi khó khăn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 胜任

Hình ảnh minh họa cho từ 胜任

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胜任 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Rén , Rèn
    • Âm hán việt: Nhiệm , Nhâm , Nhậm
    • Nét bút:ノ丨ノ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OHG (人竹土)
    • Bảng mã:U+4EFB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+5 nét)
    • Pinyin: Shēng , Shèng
    • Âm hán việt: Thăng , Thắng , Tinh
    • Nét bút:ノフ一一ノ一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BHQM (月竹手一)
    • Bảng mã:U+80DC
    • Tần suất sử dụng:Rất cao