尽职 jìnzhí

Từ hán việt: 【tần chức】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "尽职" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tần chức). Ý nghĩa là: làm hết phận sự; làm tròn bổn phận; tận tuỵ với công việc; làm việc tận lực. Ví dụ : - 。 Giáo viên Wang luôn tận tâm và có trách nhiệm

Xem ý nghĩa và ví dụ của 尽职 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

làm hết phận sự; làm tròn bổn phận; tận tuỵ với công việc; làm việc tận lực

做好本职工作

Ví dụ:
  • - 王老师 wánglǎoshī 做事 zuòshì 一向 yíxiàng 尽职尽责 jìnzhíjìnzé

    - Giáo viên Wang luôn tận tâm và có trách nhiệm

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 尽职

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương nỗ lực hỗ trợ chồng và được những lời bình phẩm tốt từ hàng xóm.

  • - zhāng 阿姨 āyí 尽心尽力 jìnxīnjìnlì 赡养 shànyǎng 公婆 gōngpó 受到 shòudào 邻居 línjū de 好评 hǎopíng

    - Dì Trương đang làm hết sức mình để hỗ trợ chồng , và điều đó được nhận được sự khen ngợi của bố mẹ chồng.

  • - 搜罗 sōuluó 殆尽 dàijìn

    - vơ vét đến cùng

  • - 佛系 fóxì 职员 zhíyuán

    - Nhân viên Phật hệ (đi làm bình thản và ra về lặng lẽ)

  • - 谄谀 chǎnyú 上司 shàngsī 希望 xīwàng 得到 dédào 升职 shēngzhí

    - Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.

  • - 尽管 jǐnguǎn 苦苦哀求 kǔkǔāiqiú 没有 méiyǒu 手下留情 shǒuxiàliúqíng

    - Mặc cho cô van xin, anh ta vẫn không hề tỏ ra thương xót.

  • - 尽力 jìnlì wèi 过去 guòqù de 事情 shìqing ér 多愁善感 duōchóushàngǎn

    - Tôi cố gắng không vì chuyện quá khứ mà cả nghĩ.

  • - 辞职 cízhí 申请 shēnqǐng

    - Đơn xin thôi việc.

  • - 引咎辞职 yǐnjiùcízhí

    - tự nhận lỗi và xin từ chức

  • - 现在 xiànzài 不了 bùliǎo zhí

    - Bây giờ tôi không thể nghỉ việc.

  • - 据说 jùshuō 已经 yǐjīng 辞职 cízhí le

    - Nghe nói anh ấy đã nghỉ việc rồi.

  • - chén dāng 尽忠职守 jìnzhōngzhíshǒu

    - Quan lại nên tận trung nhiệm vụ.

  • - 尽职 jìnzhí

    - Làm hết phận sự.

  • - 尽职 jìnzhí 调查 diàochá ma

    - Thẩm định và tất cả.

  • - 王老师 wánglǎoshī 做事 zuòshì 一向 yíxiàng 尽职尽责 jìnzhíjìnzé

    - Giáo viên Wang luôn tận tâm và có trách nhiệm

  • - 一直 yìzhí dōu yǒu 尽职 jìnzhí

    - Anh ấy luôn có trách nghiệm.

  • - zài 工作岗位 gōngzuògǎngwèi shàng 尽忠职守 jìnzhōngzhíshǒu 深获 shēnhuò 上司 shàngsī de 赏识 shǎngshí

    - Anh đã trung thành tận lực, thực hiện nhiệm vụ của mình trong công việc và được cấp trên đánh giá cao.

  • - 工作 gōngzuò 一直 yìzhí hěn 尽职 jìnzhí

    - Trong công việc anh ấy luôn làm tròn trách nhiệm.

  • - 他们 tāmen de 职务 zhíwù shì 平行 píngxíng de

    - Chức vụ của họ là tương đương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 尽职

Hình ảnh minh họa cho từ 尽职

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 尽职 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Thi 尸 (+3 nét)
    • Pinyin: Jǐn , Jìn
    • Âm hán việt: Tần , Tẫn , Tận
    • Nét bút:フ一ノ丶丶丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:SOY (尸人卜)
    • Bảng mã:U+5C3D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Nhĩ 耳 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhí , Zhì
    • Âm hán việt: Chức
    • Nét bút:一丨丨一一一丨フ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:SJRC (尸十口金)
    • Bảng mã:U+804C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao