Đọc nhanh: 胜诉 (thắng tố). Ý nghĩa là: thắng kiện; được kiện; thắng tố.
Ý nghĩa của 胜诉 khi là Động từ
✪ thắng kiện; được kiện; thắng tố
诉讼当事人的一方受到有利的判决
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 胜诉
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 胜利 现在 对于 她 来说 已 遥不可及
- Chiến thắng hiện tại đối với cô ấy mà nói đã quá xa tầm với.
- 不 克 胜任
- không thể gánh vác nổi
- 请 告诉 我 交易 的 数码
- Hãy cho tôi biết số mục của giao dịch.
- 数不胜数 ( 数不完 )
- đếm không xuể; tính không xiết; nhiều biết mấy
- 直到 宙斯 获胜 和 赫拉 在 一起
- Cho đến khi Zeus chiến thắng và đến ở bên Hera.
- 你 会 告诉 卡洛斯
- Tôi biết bạn sẽ nói với Carlos.
- 我 告诉 妹妹 不要 害怕
- Tôi bảo em gái tôi đừng sợ.
- 我们 不是 希望 艾迪 · 阿兰 · 佛努姆 参与 诉讼
- Chúng tôi không tìm Eddie Alan Fornum tham gia vụ kiện.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 我 可以 把 我 的 喜怒哀乐 诉诸 笔端
- Tôi có thể tham khảo những cảm xúc và nỗi buồn của mình.
- 无论 我 怎么 哀求 , 他 始终 不 告诉 我 那个 秘密
- Cho dù tôi cầu xin như thế nào thì anh ấy cũng không có nói bí mật đó cho tôi biết.
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 谚 慢而稳 , 赛 必胜
- 【Tục ngữ】Chậm mà chắc, chắc chắn sẽ thắng.
- 我 喜欢 吃 必胜客
- Tôi thích ăn pizza hut.
- 我们 必须 战胜 敌人
- Chúng tôi phải đánh bại kẻ thù.
- 这次 比赛 他们 必胜
- Lần thi đấu này họ chắc chắn sẽ thắng.
- 这次 比赛 我们 必胜 !
- Chúng ta phải thắng cuộc thi này!
- 我们 必须 战胜 对手
- Chúng ta phải chiến thắng đối thủ.
- 你 真的 这么 想 战胜 我 吗 ?
- Bạn thật sự muốn chiến thắng tôi như vậy sao?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 胜诉
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 胜诉 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm胜›
诉›