Đọc nhanh: 野营胜地 (dã doanh thắng địa). Ý nghĩa là: Nơi có cảnh đẹp để cắm trại.
Ý nghĩa của 野营胜地 khi là Danh từ
✪ Nơi có cảnh đẹp để cắm trại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 野营胜地
- 你 看 , 满山遍野 都 是 金色 的 , 像是 铺 了 一层 金色 的 地毯
- Anh xem kìa, sắc vàng bao trùm cả ngọn núi, giống như tấm thảm vàng thật đó.
- 这个 野 地方 很 安静
- Khu vực hẻo lánh này rất yên tĩnh.
- 部队 露营 在 安全 地带
- Binh lính đóng quân ở khu vực an toàn.
- 乍 到 这 山水 如画 的 胜地 , 如入 梦境 一般
- vừa đến nơi, phong cảnh núi sông như vẽ này đang đi vào trong mộng.
- 士兵 们 驻扎 在 营地 里
- Binh lính đóng quân trong trại.
- 这片 滩地 适合 野餐
- Bãi đất này thích hợp đi dã ngoại.
- 能动 地 争取 胜利
- năng động giành thắng lợi.
- 他 疯狂 地 欢呼 胜利
- Anh ấy điên cuồng ăn mừng chiến thắng.
- 大家 热烈 地 庆祝 胜利
- Mọi người nhiệt liệt ăn mừng chiến thắng.
- 我们 为 胜利者 热烈 地 喝彩
- Chúng tôi giành lời khen ngợi cho những người chiến thắng.
- 哈根 利用 一家 瓜地马拉 的 空壳 公司 在 经营
- Hagen điều hành nó thông qua một công ty vỏ ngoài Guatemala.
- 形胜 之地
- vùng đất có địa thế thuận lợi.
- 避暑胜地
- thắng cảnh nghỉ mát.
- 莱 地上 长满 了 野草
- Vùng đất hoang mọc đầy cỏ dại.
- 士兵 们 在 营地 里 休息
- Các binh sĩ nghỉ ngơi tại trại.
- 那 块 草地 适合 野餐
- Mảnh cỏ kia thích hợp để dã ngoại.
- 我们 在 草地 上 野餐
- Chúng tôi đang dã ngoại trên bãi cỏ.
- 她 在 田野 里 自由 地 奔跑
- Cô ấy tự do chạy băng băng trên cánh đồng.
- 她 的 视野 局限于 本地 市场
- Tầm nhìn của cô ấy bị hạn chế trong thị trường địa phương.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 野营胜地
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 野营胜地 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
胜›
营›
野›